Physical Address
304 North Cardinal St.
Dorchester Center, MA 02124
Physical Address
304 North Cardinal St.
Dorchester Center, MA 02124
Lãi suất tiết kiệm Standard Chartered – ngân hàng Standard Chartered là thành viên thuộc tập đoàn Standard Chartered – một trong những tập đoàn kinh tế hàng đầu toàn cầu công việc trong lĩnh vực ngân hàng. Standard Chartered đất nước ta được thành lập vào năm 1904. Thời gian qua, khi hoạt động trên thị trường đất nước ta, Standard Chartered mang đến cho khách hàng nhiều sự Lựa chọn hấp dẫn về lãi suất gửi tiết kiệm
Bạn đang xem bài viết: Lãi suất tiết kiệm Standard Chartered mới nhất 2023
Các hàng hóa gửi tiết kiệm tổ chức tài chính đang triển khai vô cùng nhiều loại, người mua hàng có rất nhiều sự tìm kiếm cho nhu cầu gởi tiền tài mình. Gồm có:
– account Tiền gửi thặng dư
– tài khoản e$aver
– Tiền gửi linh động
– Tiền gửi lãnh lãi trước
– Tiền gửi tiện lợi
– Tiền gửi online
sản phẩm gởi tiết kiệm ngân hàng standard chartered – ảnh minh họa
Mỗi hàng hóa có một đặc trưng riêng. nhưng nhìn bao quát, người mua hàng khi đăng ký gửi tiết kiệm ngân hàng Standardchartered sẽ được hưởng những tiện ích sau từ ngân hàng:
coi thêm: Lãi suất tiết kiệm tháng 6/2020 – Cập nhật mới nhất từ các tổ chức tài chính
đây chính là sản phẩm gởi tiết kiệm mang lại sự thuận tiện và linh động khi gởi tiền với lãi suất rất cạnh tranh. khách hàng có thể gửi tiền linh động từ 1 ngày, 1 tuần cho đến 1 năm, 2 năm,…
Lãi suất tiết kiệm tiền gửi linh hoạt tổ chức tài chính Standard Chartered được tính theo ngày. rõ ràng đượcTopbank.vn cập nhật trong bảng sau:
Kỳ hạn | Lãi suất (%năm) | |||||
VND | USD | EUR | GBP | SGD | AUD | |
1 tuần | 0.25% | 0.00% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. |
2 tuần | 0.30% | 0.00% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. |
1 tháng | 2.99% | 0.00% | 0.00% | 0.01% | 0.15% | 1.41% |
2 tháng | 2.99% | 0.00% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. |
3 tháng | 3.24% | 0.00% | 0.00% | 0.05% | 0.25% | 1.67% |
6 tháng | 3.49% | 0.00% | 0.00% | 0.10% | 0.35% | 1.50% |
9 tháng | 3.49% | 0.00% | 0.00% | 0.25% | 0.45% | 1.59% |
12 tháng | 3.74% | 0.00% | 0.00% | 0.30% | 0.55% | 1.70% |
13 tháng | 4.30% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. |
18 tháng | 4.50% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. |
24 tháng | 5.00% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. |
30 tháng | 5.00% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. | N.A |
36 tháng | 5.00% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. | N.A |
Kì hạn ngày lẻ | Thoả thuận | Thoả thuận | Thoả thuận | Thoả thuận | Thoả thuận | Thoả thuận |
Kỳ hạn | Lãi suất (% năm) | |
VND | USD | |
3 tháng | 2.210% | 0.0000% |
Kỳ hạn | Lãi suất (% năm) | ||||
VND | USD | EUR | GBP | AUD | |
6 tháng | 3.49% | 0.00% | 0.00% | 0.10% | 1.50% |
9 tháng | 3.49% | 0.00% | 0.00% | 0.25% | 1.59% |
12 tháng | 3.74% | 0.00% | 0.00% | 0.30% | 1.70% |
18 tháng | 4.50% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. |
24 tháng | 5.00% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. |
30 tháng | 5.00% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A |
36 tháng | 5.00% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A |
Kì hạn/ Tenors | Lãi suất (%năm)/Interest Rate (% p.a.) | ||||||
VND | USD | EUR | GBP | SGD | AUD | ||
1 tháng/ 1 month | 3.76% | 0.00% | 0.00% | 0.23% | 0.23% | 1.51% | |
2 tháng/ 2 months | 3.90% | 0.00% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. | |
3 tháng/ 3 months | 4.07% | 0.00% | 0.00% | 0.09% | 0.34% | 1.77% | |
6 tháng/ 6 months | 4.18% | 0.00% | 0.00% | 0.15% | 0.44% | 1.60% | |
9 tháng/ 9 months | 4.28% | 0.00% | 0.00% | 0.34% | 0.53% | 1.69% | |
12 tháng/ 12 months | 4.37% | 0.00% | 0.00% | 0.42% | 0.64% | 1.82% | |
13 tháng/ 13 months | 4.43% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. | |
18 tháng/ 18 months | 5.00% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. | |
24 tháng/ 24 months | 5.10% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. | |
30 tháng/ 30 months | 5.33% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. | N.A | |
36 tháng/ 36 months | 5.35% | N.A. | N.A. | N.A. | N.A. | N.A |
Lưu ý: Bảng lãi suất tiền gửi tiết kiệm mà trên đây do Topbank.vn cập nhật tren trang Web chính thức của tổ chức tài chính Standard Chartered. Lãi suất tiết kiệm có thể thay đổi theo từng thời kì, từng khu vực khác nhau theo chính sách của tổ chức tài chính Standard Chartered. Để đạt được thông tin chuẩn xác về lãi suất tiết kiệm, người mua hàng có thể đến quầy giao dịch hoặc gọi đến hotline của ngân hàng Standard Chartered để có thêm nội dung chuẩn xác nhất.
Tham khảo: Cập nhật lãi suất gởi tiết kiệm tổ chức tài chính Vietcapital mới nhất
Khi gửi tiết kiệm lãnh lãi trước tại tổ chức tài chính này, tiền lãi có thể được chuyển vào account giao dịch của bạn ngay một khi mở tài khoản tiền gửi. Với mức kỳ hạn chỉ từ 3 tháng, khách hàng gửi tiết kiệm có thể nhận được tiền lãi ngay lập tức, tiền gốc sẽ được tổ chức tài chính hoàn lại vào ngày đáo hạn. tuy nhiên, bạn sẽ không thể rút tiền trước hạn do việc đã nhận lãi tại đầu kỳ.
Với mức lãi suất 1.180%/năm trong khoảng thời gian 3 tháng, khoản tiền gửi của chúng ta sẽ mang lại một khoản tiền lãi đáng kể. đáng chú ý, chúng ta có thể nhận lãi ngay mà không cần chờ đến khi đáo hạn. Đến ngày đáo hạn mà người mua hàng không rút tiền, số dư có thể được chuyển sang kỳ hạn gởi tiết kiệm kế đến và nhận lãi trên số dư mới.
người mua hàng gửi tiết kiệm tổ chức tài chính standard chartered
gởi tiết kiệm online hay tiền gởi Trực tuyến là hình thức gởi tiền mới và vô cùng tiện lợi. người mua hàng có khả năng mở account tiền gửi linh động bất cứ khi nào, bất cứ nơi đâu với lãi suất ưu đãi hơn gởi tiết kiệm thường. bình thường sẽ dược cộng thêm 0,1%/năm đến 0,2%/năm tùy từng giai đoạn và hàng hóa tiền gởi.
Kỳ hạn | Lãi suất (%/năm) | |||||
VND | USD | EUR | GBP | SGD | AUD | |
1 tháng | 3.76% | 0.00% | 0.00% | 0.05% | 0.23% | 1.51% |
2 tháng | 3.90% | 0.00% | N.A | N.A | N.A | N.A |
3 tháng | 4.07% | 0.00% | 0.00% | 0.09% | 0.34% | 1.77% |
6 tháng | 4.18% | 0.00% | 0.00% | 0.15% | 0.44% | 1.60% |
9 tháng | 4.28% | 0.00% | 0.00% | 0.34% | 0.53% | 1.69% |
12 tháng | 4.37% | 0.00% | 0.00% | 0.42% | 0.64% | 1.82% |
13 tháng | 4.43% | N.A | N.A | N.A | N.A | N.A |
18 tháng | 5.00% | N.A | N.A | N.A | N.A | N.A |
24 tháng | 5.10% | N.A | N.A | N.A | N.A | N.A |
30 tháng | 5.33% | N.A | N.A | N.A | N.A | N.A |
36 tháng | 5.35% | N.A | N.A | N.A | N.A | N.A |
Để nhận biết mức lãi suất tiền gởi có kỳ hạn hay không có kỳ hạn của bản thân bao nhiêu, các chúng ta có thể tự tính bằng cách áp dụng công thức sau:
Tiền gởi có kỳ hạn tức là bạn đưa tiền tới ngân hàng đến gửi, sau một khoảng thời gian nhất định nào đó mà bạn mới có thể rút được khoản tiền đó. Theo đấy người mua hàng có thể Lựa chọn mức kỳ hạn mà phía ngân hàng đưa ra như gởi theo tuần, quý hoặc năm dựa theo mong muốn của từng khách hàng để Lựa chọn để phù hợp.
công thức tính:
Số tiền lãi = Số tiền gởi x lãi suất (% năm) x số ngày gửi/360.
đối với tiền gởi không kỳ hạn thì người gửi tiền có khả năng rút tiền bất cứ lúc nào, ở đầu mà không cần báo trước. Theo đấy bạn có thể có cách tính lãi suất tiền gửi tiết kiệm theo công thức sau:
Số tiền lãi = Số tiền gởi x lãi suất (%/năm) x số ngày thực gửi/360
Trên đây là các thông tin về lãi suất tiết kiệm Standard Chartered.GS NEU hy vọng qua đây bạn đã có được những thông tin, kiến thức ngân hàng hữu ích, từ đó biết cách dùngthẻ tín dụng hiệu quả, không bị ngân hàngtính lãi suất.
Nguồn: Tổng hợp