GS NEU
  • Trang Chủ
  • Kiến thức ngân hàng
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
GS NEU
  • Trang Chủ
  • Kiến thức ngân hàng
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
GS NEU
No Result
View All Result
Home Kiến thức ngân hàng

Biểu phí thường niên Agribank mới nhất 2023

Hanh Tuyet by Hanh Tuyet
17/01/2023
in Kiến thức ngân hàng
0
phí thường niên Agribank
0
SHARES
2
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Phí thường Agribank là khoản phí rất cần thiết đối với mỗi loại thẻ Agribank. nếu không đóng phí thường niên thẻ sẽ bị tạm khóa ngay lập tức theo đúng quy định. vì thế hãy cùng xem qua biểu phí thường niên thẻ Agribank ở phía dưới đây.

Hôm nay gsneu thông qua bài viết này sẽ cung cấp cho bạn các thông tin đầy đủ về Biểu phí thường niên Agribank mới nhất 2023

Table of Contents

  • Phí thường niên Agribank là gì?
  • Cập nhật biểu phí thường niên Agribank
    • Phi thường niên của thẻ ATM nội địa Agribank
    • Phí thườn niên của thẻ ATM quốc tế Agribank
    • Phí thường niên thẻ tín dụng Agribank
    • Một số loại phí khác của ngân hàng Agribank
  • Nộp phí thường niên Agribank như thế nào?
  • Mẹo giảm phí thường niên Agribank
    • Trao đổi với ngân hàng
    • Chọn lựa thẻ thông minh
    • Sử dụng các chương trình ưu đãi, giảm giá
  • Giải đáp câu hỏi liên quan phí thường niên Agribank
  • Tổng kết

Phí thường niên Agribank là gì?

Phí thường niên là khoản phí mà khách hàng phải đóng để giữ vững và dùng một dịch vụ nào đó của ngân hàng. Khoản phí này thường gặp nhất ở những loại thẻ là: thẻ ghi nợ nội địa, thẻ ghi nợ quốc tế và thẻ tín dụng. chú ý, nếu khách hàng chỉ sử dụng account mà không dùng thẻ ngân hàng thì sẽ không phải trả phí thường niên. Dùng thể để nhận lương nhân viên cần có phí thường niên để duy trì tài khoản.

Trong đó, so với thẻ ghi nợ trong nước, ngân hàng sẽ trừ trực tiếp vào account, hoàn cảnh account không có tiền, tổ chức tài chính sẽ thu vào lần kế đến. đối với thẻ tín dụng, phí này có thể được tính chun vào hạn mức tháng thu phí.

IFrame

Thực tế, có phần đông người còn nhầm lẫn giữa phí thường niên và phí giữ vững account mặc dù Nó là hai loại phí hoàn toàn không giống nhau. dưới đây là một vài lợi thế cạnh tranh căn bản của 02 loại phí này:

Loại phí Phí thường niên Phí duy trì tài khoản
đối tượng mục tiêu Dùng Thẻ ATM ngân hàng tài khoản ngân hàng
Định kỳ thu phí Mỗi năm một lần Mỗi tháng một lần
Điều kiện miễn phí Đạt tổng chi tiêu thẻ theo quy định từng loại thẻ bảo đảm số dư ít ra đạt mức quy định của tổ chức tài chính

Cập nhật biểu phí thường niên Agribank

So với khách hàng dùng dịch vụ thẻ của ngân hành Agribank cần phải trả phí thường niên hàng năm. Vậy những khoản phí đấy như thế nào, hãy cùng chúng tôi đọc thêm chi tiết phía dưới nhé.

Phi thường niên của thẻ ATM nội địa Agribank

Thẻ ghi nợ nội địa Agribank
  • Hạng Chuẩn (Success): 12.000 VND
  • Hạng Vàng (Plus Success): 50.000 VND
Thẻ liên kết thương hiệu (Co – brand Card)
  • Hạng Chuẩn: 15.000 VND
  • Hạng Vàng: 50.000 VND
Thẻ liên kết sinh viên/thẻ lập nghiệp 10.000 VND

Phí thườn niên của thẻ ATM quốc tế Agribank

Thẻ chính
  • Hạng chuẩn: 100.000 VND/năm.
  • Hạng vàng: 150.000 VND/năm.
Thẻ phụ
  • Hạng chuẩn: 50.000 VND/năm.
  • Hạng vàng: 75.000 VND/năm.
Thẻ Lộc Việt 150.000VND/năm (Miễn phí năm đầu tiên).

Phí thường niên thẻ tín dụng Agribank

so với thẻ tín dụng chính
  • Hạng chuẩn: 150.000 VND/năm.
  • Hạng vàng: 300.000 VND/năm.
  • Hạng bạch kim: 500.000 VND/năm.
đối với thẻ tín dụng phụ
  • Hạng chuẩn: 75.000 VND/năm.
  • Hạng vàng: 150.000 VND/năm.
  • Hạng bạch kim: 250.000 VND/năm.

Một số loại phí khác của ngân hàng Agribank

vào thời điểm hiện tại khi sử dụng thẻ ATM tại ngân hàng Agribank. Mọi người sẽ phải đóng thêm một số loại phí khác như sau:

THẺ ATM trong nước AGRIBANK
Phí phát hành lại thẻ ATM
Thẻ ghi nợ nội địa
  • Thẻ hạng chuẩn: 50.000 VND/thẻ.
  • Thẻ hạng vàng: 100.000 VND/thẻ.
  • Thẻ liên kết sinh viên: 30.000 VND/thẻ.
  • Thẻ lập nghiệp: miễn phí.
Thẻ liên kết nhãn hiệu (Co – brand Card)
  • Thẻ hạng chuẩn: 50.000 VND/thẻ.
  • Thẻ hạng vàng: 100.000 VND/thẻ.
  • Thẻ trả trước nội địa: 10.000 VND/thẻ
Phi đăng ký làm thẻ ATM
Thẻ ghi nợ trong nước
  • Hạng chuẩn: 25.000 VND.
  • Hạng vàng: 50.000 VND.
  • Thẻ liên kết sinh viên: 15.000 VND.
  • Thẻ lập nghiệp: 15.000 VND.
Thẻ liên kết thương hiệu:
  • Hạng chuẩn: 25.000 VND
  • Hạng vàng: 50.000 VND.
Phí giao dịch tại cây ATM
Phí rút/ứng tiền mặt 1.000 VND/ 1 giao dịch.
Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank
  • 0,03% số tiền GD
  • tối thiểu 3.000 VND/GD
  • cao nhất 15.000 VND/GD
Phí chuyển khoản liên tổ chức tài chính
  • 0,05% số tiền giao dịch.
  • Tối thiểu: 8.000 VND/ 1 giao dịch.
  • Tối đa:15.000 VND/1 giao dịch.
Phí rút tiền bằng mã QR tại cây ATM 10.000VNĐ/ 1 giao dịch.
Phí chuyển khoản vào TK tiết kiệm
  • 0,03% số tiền giao dịch.
  • tối thiểu 3.000 VND/ 1 giao dịch.
  • cao nhất 15.000 VND/ 1 giao dịch.
Phí gia hạn thẻ ATM không mất phí
Phí giao dịch qua máy POS
Cùng chi nhánh mở thẻ ATM không mất phí.
Khác chi nhánh mở thẻ ATM
  • 0,03% số tiền giao dịch.
  • tối thiểu 5.000VND/ 1 giao dịch.
  • tối đa 500.000 VND/ 1 giao dịch.
Phí chuyển tiền trong bộ máy Agribabank
  • 0,03% số tiền giao dịch.
  • tối thiểu 3.000 VND/ 1 giao dịch.
  • tối đa 3.000.000 VND/ 1 giao dịch.
THẺ ATM QUỐC TẾ AGRIBANK
Thẻ tín dụng
Phí phát hành thẻ
  • Hạng Chuẩn: 100.000 VNĐ/Thẻ.
  • Hàng Vàng: 200.000 VNĐ/Thẻ.
  • Hạng Bạch Kim: 300.000 VNĐ/Thẻ.
Phí phát hành lại thẻ ATM
  • Hạng Chuẩn: 50.000 VNĐ/Thẻ.
  • Hàng Vàng: 100.000 VNĐ/Thẻ.
  • Hạng Bạch Kim: 150.000 VNĐ/Thẻ.
Phí giao dịch tại cây ATM
Phí rút/ứng tiền mặt
  • 2% số tiền giao dịch.
  • tối thiểu 20.000 VND/ 1 giao dịch.
Phí giao dịch tại POS
Phí rút/ứng tiền mặt
  • 2% số tiền giao dịch.
  • ít ra 20.000 VND/ 1 giao dịch.
Thẻ ghi nợ quốc tế
Phí phát hành thẻ
  • Hạng Chuẩn: 100.000 VNĐ/Thẻ.
  • Hàng Vàng: 150.000 VNĐ/Thẻ.
  • Thẻ ghi nợ phi vật lý: 10.000 VNĐ/Thẻ.
Phí phát hành lại thẻ ATM
  • Hạng Chuẩn: 50.000 VNĐ/Thẻ
  • Hàng Vàng: 75.000 VNĐ/Thẻ
Phí giao dịch tại cây ATM
Phí rút/ứng tiền mặt 1.000 VND/ 1 giao dịch.
Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank
  • 0,03% số tiền giao dịch.
  • Tối thiểu: 3.000 VND/ 1 giao dịch.
Phí rút tiền bằng mã QR 10.000 VND/ 1 giao dịch.
Phí gia hạn thẻ không mất phí
Phí chuyển khoản vào TK tiết kiệm
  • 0,03% số tiền giao dịch
  • tối thiểu 3.000 VND/ 1 giao dịch.
  • cao nhất 15.000 VND/ 1 giao dịch.
Phí giao dịch tại POS
Phí rút/ứng tiền mặt
Khác chi nhánh mở thẻ
  • 0,03% số tiền giao dịch.
  • tối thiểu 5.000VND/ 1 giao dịch.
  • cao nhất 500.000 VND/ 1 giao dịch.
Cùng chi nhánh mở thẻ không mất phí
Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank
  • 0,03% số tiền giao dịch.
  • tối thiểu 3.000 VND/ 1 giao dịch.
  • tối đa 3.000.000 VND/ 1 giao dịch.

Nộp phí thường niên Agribank như thế nào?

so với phí thường niên của thẻ ATM Agribank, có nhiều khách hàng hỏi nộp phí này như thế nào? Phí thường niên của thẻ ATM tổ chức tài chính Agribank. Mọi người sẽ không cần phải đến chi nhánh, quầy giao dịch của tổ chức tài chính để nộp phí. Phí này sẽ được ngân hàng trừ trực tiếp vào account ngân hàng của các bạn.

Vậy nên mọi người cần phai giữ được số tiền có trong tài khoản. Số tiền được ngân hàng quy định là 50.000VNĐ.

Mẹo giảm phí thường niên Agribank

Khi dùng thẻ tín dụng Agribank thì chắc chắn khách hàng phải đóng phí thường niên cho ngân hàng, phí thu hàng năm nên tính ra cũng không vượt quá mức cho phép để mọi người suy nghỉ đến trường hợp giảm phí.

mặc dù vậy đó là so với khách hàng có số dư trong tài khoản tổ chức tài chính lớn, còn đới với người mua hàng có số dư tài khoản chỉnh sửa rõ khi bị trừ phí thường niên.Theo như thông tin tham khảo thì mọi người có thể sử dụng các cách để giảm phí thường niên, sau Nó là các cách mọi người cùng đọc thêm nhé

Trao đổi với ngân hàng

Nếu bạn là người mua hàng lâu năm thường xuyên giao dịch tại tổ chức tài chính thì có thể trao đổi với bên ngân hàng bằng việc đến trực tiếp hay goi điện đến ngân hàng đòi hỏi vấn đề giảm khoản chi thường niên. Bởi phí thường niên sẽ không thay đổi và luôn cố định

Chọn lựa thẻ thông minh

Bạn có thể tìm hiểu và chọn lựa thẻ tín dụng cho phù hợp với mình, cùng lúc đó Lựa chọn thẻ thông minh có tính năng tích điểm thưởng, giúp chúng ta giảm bớt được phí thường niên, hay có khả năng tích điểm để thay thế phí thường niên, như vậy thì tài khoản của chúng ta sẽ không trừ phí thường niên. Đây có khả năng xem là sự tìm kiếm sáng tạo và mang lại hiệu quả cho bạn

Sử dụng các chương trình ưu đãi, giảm giá

Tổ chức tài chính Agribank luôn có nhiều chương trình ưu đãi khi khách hàng mở tài khoản ngân hàng. bình thường những ưu đãi này khá lớn, có khi người mua hàng được giảm lên đến 50% thành quả hàng hóa. Thời điểm này thì mọi người mong muốn giảm phí thường niên thì có khả năng sử dụng ưu đãi một cách phù hợp.

Giải đáp câu hỏi liên quan phí thường niên Agribank

Không trả phí thường niên có sao không?trường hợp số tiền trong thẻ tín dụng của chúng ta không đủ để ngân hàng trừ phí thường niên, hay khách hành trả phí chậm thì thẻ tín dụng của bạn đồng thời bị khóa và không thể sử dụng các dịch vụ

Dùng account tổ chức tài chính không đăng ký mở thẻ có Áp dụng phí thường niên không?Bạn không phải đóng phí thường niên trong hoàn cảnh này, và khi mà bạn mở account ngân hàng mà không đăng ký mở thẻ thì bạn cũng có khả năng hoàn toàn dùng các giao dịch như chuyển khoản, nhận tiền, thanh toán tài ngân hàng mà không cần sử dụng thẻ tổ chức tài chính và thực hiện nhiệm vụ đóng phí thường niên, tuy nhiên điều bất tiện là bạn chông gai trong việc rút tiền và kiểm duyệt account

Tổng kết

Trên đây là các thông tin về phí thường niên Agribank. GS NEU hy vọng qua đây bạn đã có được những thông tin, kiến thức ngân hàng hữu ích, từ đó biết cách dùngthẻ tín dụng hiệu quả, không bị ngân hàng tính lãi suất.

Nguồn: Tổng hợp

 

Tags: 000agribank trừ 55Agribank trừ 5500 là tiền gìCác loại phí của Agribankcác loại phí của agribank e-mobile bankingCác loại phí khi sử dụng thẻ ATM Agribankphí thường niên AgribankPhí thường niên Agribank 2022Phí thường niên la gìThẻ ATM Agribank 1 tháng trừ bao nhiêu tiền
Hanh Tuyet

Hanh Tuyet

Related Posts

cách đăng nhập app open banking nam á bank
Kiến thức ngân hàng

Cách đăng nhập app Open Banking Nam Á Bank

01/02/2023
kiểm tra số dư tài khoản nam á bank
Kiến thức ngân hàng

Hướng dẫn cách kiểm tra số dư tài khoản Nam Á Bank

31/01/2023
giờ làm việc ngân hàng nam á bank
Kiến thức ngân hàng

Giờ làm việc ngân hàng nam á trên toàn quốc

30/01/2023
Next Post
lương nhân viên ngân hàng Agribank

Mức lương nhân viên ngân hàng Agribank như thế nào?

đăng ký sms banking Agribank

Cách đăng ký SMS Banking Agribank qua điện thoại

cách tính lãi suất ngân hàng Vietinbank

Cách tính lãi suất ngân hàng Vietinbank mới nhất 2023

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Follow Us

  • 121 Followers

Recommended

đăng ký sms banking MB Bank

Hướng dẫn đăng ký SMS Banking MB Bank nhanh chóng

2 tuần ago
gửi tiết kiệm online Việt Á Bank

Hướng dẫn cách gửi tiết kiệm online Việt Á Bank siêu tiện lợi

2 tuần ago
gửi tiết kiệm CBBank

Có nên gửi tiết kiệm CBBank không? Lãi suất gửi tiết kiệm CBBank

2 tuần ago
lãi suất ngân hàng Bảo Việt

Lãi suất ngân hàng Bảo Việt mới nhất tháng 1/2023

2 tuần ago

Instagram

    Please install/update and activate JNews Instagram plugin.

Categories

  • Kiến thức ngân hàng

Topics

Acb App Ngân hàng Xây Dựng cách chuyển tiền 24/7 đông á trên điện thoại Cách tính lãi suất ngân hàng Có nên gửi tiết kiệm ngân hàng OceanBank Công cụ tính lãi suất ngân hàng DongABank DongA eBanking Gửi tiết kiệm online CBBank Hong Leong Bank la ngân hàng gì Lãi suất ngân hàng Lãi suất ngân hàng nào cao nhất Lãi suất ngân hàng SCB Lãi suất Ngân hàng UOB Lãi suất ngân hàng Vietcombank Lương nhân viên ngân hàng Vietcombank Lương nhân viên ngân hàng VietinBank Mb bank MSB đăng nhập Mở tài khoản HSBC Mở tài khoản online GPBank Ngân hàng Bản Việt lừa đảo Ngân hàng Bảo Việt phá sản Ngân hàng Dầu Khí Việt Nam Ngân hàng MSB Ngân hàng NCB có an toàn không Ngân hàng OCB Ngân hàng Quốc Dân lừa đảo Ngân hàng SCB sắp phá sản Ngân hàng Standard Chartered lừa đảo ngân hàng sài gòn (scb) Ngân hàng UOB lừa đảo Ngân hàng Việt A của ai Ngân hàng Việt a phá sản Oceanbank la ngân hàng gì PVcomBank PVcomBank lừa đảo Seabank la ngân hàng gì Số dư tối thiểu trong the Eximbank Thông tin mới nhất ngân hàng Vietbank Thông tin mới nhất về Ngân hàng Quốc Dân Thông tin Ngân hàng Bảo Việt Tính lãi suất vay ngân hàng Tổng đài Hong Leong Bank Xem số tài khoản ngân hàng Standard Chartered
No Result
View All Result

Highlights

Hướng dẫn đăng ký sms banking vietcombank

Số điện thoại tổng đài Vietcombank CSKH 24/7

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank tháng 1/2023

Lãi suất gửi tiết kiệm Vietcombank mới nhất 2023

Lương nhân viên Vietcombank khủng nhất trong tất cả các ngân hàng

Khắc phục lỗi Open Banking Nam A Bank không chuyển được tiền

Trending

cách đăng nhập app open banking nam á bank
Kiến thức ngân hàng

Cách đăng nhập app Open Banking Nam Á Bank

by Hanh Tuyet
01/02/2023
0

Cách đăng nhập app open banking nam á bank - ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank)...

kiểm tra số dư tài khoản nam á bank

Hướng dẫn cách kiểm tra số dư tài khoản Nam Á Bank

31/01/2023
giờ làm việc ngân hàng nam á bank

Giờ làm việc ngân hàng nam á trên toàn quốc

30/01/2023
đăng ký sms banking vietcombank

Hướng dẫn đăng ký sms banking vietcombank

29/01/2023
số điện thoại tổng đài vietcombank

Số điện thoại tổng đài Vietcombank CSKH 24/7

29/01/2023
GS NEU

GS Neu website chuyên cung cấp kiến thức tiền tệ và tài chính ngân hàng một cách đúng chính xác nhất, hỗ trợ thông tin mở thẻ ngân hàng và tin dụng nhanh.

Bài viết mới
  • Cách đăng nhập app Open Banking Nam Á Bank 01/02/2023
  • Hướng dẫn cách kiểm tra số dư tài khoản Nam Á Bank 31/01/2023
  • Giờ làm việc ngân hàng nam á trên toàn quốc 30/01/2023
Categories
  • Kiến thức ngân hàng
[mc4wp_form]
No Result
View All Result
  • Home

© 2023 JNews - Premium WordPress news & magazine theme by Jegtheme.