Physical Address
304 North Cardinal St.
Dorchester Center, MA 02124
Physical Address
304 North Cardinal St.
Dorchester Center, MA 02124
NCB có 3 loại thẻ tín dụng chính:
Thẻ tín dụng quốc tế NCB Visa hạng Vàng, chuẩn: dành cho người mua hàng, dịch vụ có thu nhập trung bình khá trở lên
Thẻ tín dụng quốc tế NCB Visa hạng Platinum: dành cho khách hàng cao cấp
Thẻ tín dụng quốc tế NCB Visa Woman Credit Card: thẻ dành riêng cho phụ nữ với nhiều ưu đãi trong mua sắm, thanh toán tiêu dùng.
Phí thường niên thẻ tín dụng NCB thấp quan trọng là 220.000đ sử dụng cho thẻ Visa hạng chuẩn.
Riêng phí thường niên của thẻ Platinum cao gấp 4 lần thẻ hạng chuẩn, gấp đôi thẻ hạng vàng. Dù mức phí cao tuy nhiên bạn có thể nhận được đa lợi ích và ưu đãi hơn khi sử dụng loại thẻ này.
KHOẢN MỤC | THẺ CHUẨN | THẺ VÀNG | THẺ PLATINUM |
Phí phát hành thẻ lần đầu | 110.000 VND | 220.000 VND | 330.000VND |
Phí thường niên | 220.000 VND | 440.000 VND | 880.000 VND |
KHOẢN MỤC | THẺ CHUẨN | THẺ VÀNG | THẺ PLATIUM |
Phí cấp lại PIN | 33.000 VND | 33.000 VND | 0 VND |
Phí thay đổi hạn mức tín dụng | 110.000 VND | 110.000 VND | 110.000 VND |
Phí rút tiền mặt | |||
– ATM của NCB | 3% số tiền giao dịch và tối thiểu 33.000 VND/ lần | ||
– Tại ATM khác trong và ngoài nước | 4% số tiền giao dịch và ít ra 55.000 VND/ lần (chưa gồm phí khác theo chính sách NH liên minh) | ||
Phí dịch vụ SMS* | 11,000 VND/ kỳ (Chỉ thu trong kỳ sao kê mà thẻ có giao dịch tài chính như rút tiền, thanh toán) | ||
Phí chuyển đổi ngoại trở nên xấu hơn | 3%/ Số tiền giao dịch | ||
Phí dùng vượt hạn mức | 5%/số tiền vượt hạn mức, ít ra 55.000 VND/ lần | ||
Phí chậm thanh toán | 4%/số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 110.000VND/ kỳ | ||
Số tiền thanh toán ít ra mỗi kỳ | 10% tổng dư nợ, ít ra 100.000 VNĐ | 10% tổng dư nợ, tối thiểu 100.000 VNĐ | 5% tổng dư nợ, ít ra 100.000 VNĐ |
thông tin | CHUẨN | VÀNG | PLATIUM |
Hạn mức rút tiền mặt: | |||
Số lần được rút tiền tối đa/ 1 ngày | 10 lần | 20 lần | 20 lần |
Hạn mức rút tiền tại ATM/ ngày | |||
Tại ATM của NCB | 10 triệu đồng | 20 triệu đồng | 50 triệu đồng |
Tại ATM khác | 10 triệu đồng | 20 triệu đồng | 50 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán | |||
Số lần được thanh toán tối đa/ ngày | 10 lần | 20 lần | Không giới hạn |
Hạn mức thanh toán/lần | Không giới hạn | Không giới hạn | Không giới hạn |
>>> xem thêm: điều kiện mở thẻ tín dụng NCB
Trước khi dùng thẻ tín dụng để thanh toán hóa đơn online bạn buộc phải đăng ký dịch vụ này với NCB qua các kênh sau:
– Đăng ký trực tiếp tại ATM của NCB
– Đăng ký qua dịch vụ internet banking của ngân hàng
– Đến trực tiếp quầy giao dịch NCB đăng ký
Bạn lưu ý chỉ tìm kiếm những Web uy tín có biểu tượng ổ khóa hoặc có chữ “s” sau “http” trong địa chỉ.
Bước 1: truy cập vào Website của đơn vị cung cấp sản phẩm, dịch vụ.
Bước 2: Chọn sản phẩm, dịch vụ bạn muốn mua
Bước 3: Thực hiện các bước thanh toán theo hướng dẫn của Website
Bước 4: kiểm tra lại những thông tin đã khai báo sau đấy ấn nút thanh toán.
Bạn có thể thử nghiệm thẻ tín dụng NCB để rút tiền mặt chi tiêu tại tất cả các máy ATM có biểu tượng Visa/Plus trên thế giới. tuy nhiên bạn chỉ được rút số tiền tối đa quy định của tổ chức tài chính.
Bước 1: Đưa thẻ tín dụng vào máy ATM hoặc đưa thẻ cho người làm công tại quầy của điểm ứng tiền mặt
Bước 2: Nhập mã Pin khi rút tiền qua cây ATM hoặc ký vào giấy giao dịch nếu như rút tiền tại quầy
Bước 3: Nhận biên lai và hóa đơn giao dịch. Bạn lưu ý giữ lại những biên lai này phòng khi xảy ra tranh chấp.
Trên đây là các thông tin về phí thường niên thẻ tín dụng NCB. GS NEU hy vọng qua đây bạn đã có được những thông tin, kiến thức ngân hàng hữu ích, từ đó biết cách dùngthẻ tín dụng hiệu quả, không bị ngân hàng tính lãi suất.
Nguồn: Tổng hợp