phí thường niên VPBank

Cập nhật phí thường niên VPBank mới nhất 2023

Lượt xem: 966

Thẻ tín dụng là một trong những chiếc thẻ tổ chức tài chính được người dùng tin tưởng dùng vì những tiện ích và điểm mạnh mà nó mang lại. tuy nhiên chiếc thẻ này cũng Đem lại nhiều rủi ro về lãi suất khi thanh toán chậm và các mức phí duy trì thẻ theo quy định của tổ chức tài chính phát hành. Một trong những phí mà khách hàng quan tâm khi đăng ký mở thẻ tín dụng đấy là phí thường niên VPBank. Và tùy thuộc vào từng loại thẻ tín dụng mà biểu phí thường niên cũng sẽ khác nhau.

gsneu hôm nay thông qua bài viết sau sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về Cập nhật phí thường niên VPBank mới nhất 2023

Phí thường niên VPBank là gì?

Đây là mức phí bạn phải cần đóng hằng năm để có thể sử dụng dịch vụ thẻ do tổ chức tài chính VPBank phát hành. Mức phí này thông thường sẽ từ vài chục ngàn đến vài triệu đồng tuỳ cấp độ thẻ. ngân hàng VPBank sẽ thu phí luôn ngay từ lúc phát hành thẻ. Hoặc tổ chức tài chính sẽ thu phí vào tháng đầu tiên của năm kế đến sử dụng thẻ.

Tuy nhiên, vào thời điểm hiện tại, để kích cầu khách hàng, VPBank thường xuyên ra chính sách không mất phí thường niên năm đầu tiên. Hoặc phí này sẽ được miễn cho năm tiếp theo nếu như mức chi tiêu năm trước đây của bạn đạt yêu cầu. Đây là chính sách rất tốt vừa có lợi cho tổ chức tài chính mà lại vừa có lợi cho người sử dụng.

Cập nhật Phí thường niên thẻ tín dụng VPBank

Một trong những mức phí được hầu hết người sử dụng lưu tâm khi đăng ký mở thẻ tín dụng của tổ chức tài chính VPBank đấy là mức biểu phí thường niên. Theo quy định của VPBank, tùy thuộc theo từng loại thẻ cũng như từng hạn mức của thẻ mà phí giữ vững công việc thẻ hàng năm sẽ không giống nhau.

hiện nay tại phí thường niên thẻ tín dụng VPbank đang sử dụng thu ở mức cụ thể như sau:

Tên thẻ Phí thường niên thẻ tín dụng VPbank
Thẻ chính Thẻ phụ
VPBank No.1 MasterCard 150.000 VNĐ Không thu phí
MC2 Credit 299.000 VNĐ 150.000 VNĐ
Lady Credit 499.000 VNĐ Không thu phí
StepUp Credit 499.000 VNĐ 200.000 VNĐ
Vpbank Platinum Credit 699.000 VNĐ 250.000 VNĐ
VN Airline VPBank Platinum Credit 899.000 VNĐ Không thu phí
Mobifone – VPBank Classic MasterCard 299.000VNĐ 150.000 VNĐ
Mobifone – VPBank Titanium MasterCard 499.000 VNĐ 200.000 VNĐ
Mobifone – VPBank Platinum MasterCard 699.000 VNĐ 250.000 VNĐ
World MasterCard 1.500.000 VNĐ Không thu phí
World Lady MasterCard 1.500.000 VNĐ Không thu phí

Có thể thấy mức phí duy trì thường niên của thẻ tín dụng của VPbank khá nhiều loại và linh hoạt. Mức phí sẽ thay đổi từ thấp đến cao:

  • Loại thẻ có phí thường niên thấp nhất là VPBank No.1 chỉ với 150.000 VNĐ/năm
  • Thẻ có mức phí tối đa là hai chiếc thẻ tín dụng hạng kim cương World MasterCard và World Lady MasterCard.

Vào thời điểm hiện tại, nhằm mục đích nổi bật và khuyến khích khách hàng đăng ký sử dụng thẻ tín dụng, ngân hàng VPbank đang hỗ trợ không mất phí thường niên thẻ tín dụng trên một số loại thẻ năm đầu tiên và các năm kế đến như: Lady Credit/Stepup Credit, VN Airline VPBank Platinum Credit. tuy nhiên, để có thể hưởng các ưu đãi về phí thường niên trên, chủ sở hữu thẻ cần phải đáp ứng một số điều kiện sau:

  • Trước tiên, chủ sở hữu thẻ cần có từ 03 lần chi tiêu trong vòng 30 ngày đầu một khi mở thẻ (mỗi lần từ 700.000 VNĐ)
  • kế đếnnếu như có tổng doanh số giao dịch của năm hiện tại đạt từ 60 triệu đồng thì phí thường niên trong năm tiếp theo sẽ được VPBank hỗ trợ miễn phí.
Xem Thêm  Lãi suất vay ngân hàng UOB mới nhất tháng 2023

Ngoài ra nếu bạn có hứng thú tìm hiểu về mức lương nhân viên VP Bank thì cũng có thể theo dõi các bài viết khác của chúng tôi nữa nhé!

Phí thường niên VPBank là bao nhiêu?

Mỗi loại thẻ VPBank không giống nhau bạn sẽ nhận được những ưu đãi cũng như biểu phí không giống nhau. Chi tiết từng mức phí của một số loại thẻ VPBank đã phát hành như sau:

Thẻ Number 1

  • Hạng thẻ: Classic
  • Hạn mức tín dụng: 10,000,000 VND – 30,000,000 VND
  • Điểm đặc biệt: Tích điểm đổi quà
  • Phí rút tiền mặt: không mất phí
  • Phí thường niên: 150,000 VND
  • Phát hành: không mất phí
  • Điều kiện thu nhập: ít ra 4,500,000 VND một tháng.
  • Hạn mức giao dịch tối đa: 30,000,000 VND
  • Ngày sao kê hàng tháng: 5
  • Số lượng thẻ phụ: 3
  • Phí thường niên thẻ phụ: không mất phí

Thẻ MC2

  • Hạng thẻ: Classic
  • Hạn mức tín dụng: 10,000,000 VND – 70,000,000 VND
  • Điểm đặc biệt: Tích điểm đổi quà
  • Phí rút tiền mặt: 4%, tối thiểu 100,000 VND
  • Phí thường niên: 299,000 VND
  • Phát hành: miễn phí
  • Điều kiện thu nhập: ít ra 4,500,000 VND một tháng.
  • Hạn mức giao dịch tối đa: 70,000,000 VND
  • Ngày sao kê hàng tháng: 23
  • Số lượng thẻ phụ: 3
  • Phí thường niên thẻ phụ: 150,000 VND

Thẻ VPLady

  • Hạng thẻ: Titanium
  • Hạn mức tín dụng: 20,000,000 VND – 500,000,000 VND
  • Điểm đặc biệt: Hoàn tiền khi chi tiêu
  • Phí rút tiền mặt: 4%, ít ra 100,000 VND
  • Phí thường niên: 499,000 VND
  • Phát hành: không mất phí
  • Điều kiện thu nhập: ít ra 7,000,000 VND một tháng.
  • Hạn mức giao dịch tối đa: 70,000,000 VND
  • Ngày sao kê hàng tháng: 20
  • Số lượng thẻ phụ: 3
  • Phí thường niên thẻ phụ: miễn phí

Thẻ StepUp

  • Hạng thẻ: Titanium
  • Hạn mức tín dụng: 20,000,000 VND – 500,000,000 VND
  • Điểm đặc biệt: Hoàn tiền khi chi tiêu
  • Phí rút tiền mặt: 4%, ít ra 100,000 VND
  • Phí thường niên: 499,000 VND
  • Phát hành: miễn phí
  • Điều kiện thu nhập: tối thiểu 7,000,000 VND một tháng.
  • Hạn mức giao dịch tối đa: 70,000,000 VND
  • Ngày sao kê hàng tháng: 20
  • Số lượng thẻ phụ: 3
  • Phí thường niên thẻ phụ: 200,000 VND

Thẻ Platinum

  • Hạng thẻ: Platinum
  • Hạn mức tín dụng: 40,000,000 VND – 1,000,000,000 VND
  • Điểm đặc biệt: Tích điểm đổi quà
  • Phí rút tiền mặt: 4%, ít ra 100,000 VND
  • Phí thường niên: 699,000 VND
  • Phát hành: không mất phí
  • Điều kiện thu nhập: tối thiểu 15,000,000 VND một tháng.
  • Hạn mức giao dịch tối đa: 200,000,000 VND
  • Ngày sao kê hàng tháng: 10
  • Số lượng thẻ phụ: 3
  • Phí thường niên thẻ phụ: 250,000 VND

Thẻ Platinum Cashback

  • Hạng thẻ: Platinum
  • Hạn mức tín dụng: 40,000,000 VND – 1,000,000,000 VND
  • Điểm đặc biệt: Hoàn tiền khi chi tiêu
  • Phí rút tiền mặt: 4%, tối thiểu 100,000 VND
  • Phí thường niên: 899,000 VND
  • Phát hành: không mất phí
  • Điều kiện thu nhập: tối thiểu 15,000,000 VND một tháng.
  • Hạn mức giao dịch tối đa: 200,000,000 VND
  • Ngày sao kê hàng tháng: 25
  • Số lượng thẻ phụ: 3
  • Phí thường niên thẻ phụ: 250,000 VND
Xem Thêm  Tên đăng nhập MB Bank là gì? Cách lấy lại tên đăng nhập MB Bank

Titanium Cashback

  • Hạng thẻ: Titanium
  • Hạn mức tín dụng: 20,000,000 VND – 500,000,000 VND
  • Điểm đặc biệt: Hoàn tiền khi chi tiêu
  • Phí rút tiền mặt: 4%, tối thiểu 100,000 VND
  • Phí thường niên: 499,000 VND
  • Phát hành: không mất phí
  • Điều kiện thu nhập: tối thiểu 7,000,000 VND một tháng.
  • Hạn mức giao dịch tối đa: 200,000,000 VND
  • Ngày sao kê hàng tháng: 25
  • Số lượng thẻ phụ: 3
  • Phí thường niên thẻ phụ: 250,000 VND

Thẻ World

  • Hạng thẻ: Diamond
  • Hạn mức tín dụng: 40,000,000 VND – 1,000,000,000 VND
  • Điểm đặc biệt: Tích điểm đổi quà
  • Phí rút tiền mặt: 4%, tối thiểu 100,000 VND
  • Phí thường niên: miễn phí
  • Phát hành: không mất phí
  • Điều kiện thu nhập: khách hàng ưu tiên
  • Hạn mức giao dịch tối đa: 300,000,000 VND
  • Ngày sao kê hàng tháng: 27
  • Số lượng thẻ phụ: 3
  • Phí thường niên thẻ phụ: không mất phí

Ngoài những thẻ trên, hiện tổ chức tài chính VPBank đã cho ra mắt rất đa dạng thẻ đáng chú ý khác như VPBank – California Fitness Platinum, Visa Platinum Travel Miles,… Mỗi loại thẻ sẽ có một chính sách riêng. chúng ta có thể tham khảo thêm trên Web chính thức của tổ chức tài chính.

Phí thường niên thẻ ATM Vpbank. Phí thẻ setpup, lady, visa, tín dụng

xem ngay: Phí duy trì tài khoản Vpbank

Thẻ không sử dụng có tính phí thường niên không?

Với những loại thẻ VPBank bạn không dùng mà cũng không báo huỷ, tổ chức tài chính vẫn sẽ tính phí thường niên. Trong hoàn cảnh là thẻ ghi nợ hoặc thẻ ATM, mức phí này sẽ được thu ngay khi đến kỳ thanh toán nếu như trong tài khoản của bạn kiếm được thêm tiền. Còn nếu là thẻ tín dụng, mức phí sẽ được tính ngay. bạn cần thanh toán luôn phí thường niên này trong kỳ thanh toán cùng với số tiền đã chi tiêu trong kỳ. Vì vậy, nếu như không mong muốn bị mất phí thường niên cho thẻ mà mình không sử dụng, bạn nên hủy thẻ ngay.

không những với hoàn cảnh thẻ không dùng, thẻ chưa kích hoạt cũng sẽ bị tính phí thường niên. Bởi thẻ này đã vào tình trạng hoạt động và đã được mở. Việc kích hoạt chỉ là một bước để tăng độ bảo mật cho thẻ của bạn. Ngoài phí thường niên, bạn vẫn sẽ cần đóng một vài phí khác dù thẻ không sử dụng. VD như phí thanh toán chậm, phí rút tiền, lãi suất,…

Không trả phí thường niên VPBank có sao không?

Bạn bắt buộc phải trả phí thường niên thẻ cho ngân hàng VPBank khi phát sinh. nếu như bạn không đóng tiền đúng hạn, nó có thể được coi như một khoản nợ của chúng ta với tổ chức tài chính. Trong hoàn cảnh là thẻ ghi nợ, thẻ ATM, phí sẽ được thu ngay khi trong tài khoản của bạn kiếm được thêm tiền. Còn nếu trong hoàn cảnh là thẻ tín dụng, phí thường niên có thể được thu khi bạn nộp tiền vào account. nếu như bạn đóng quá hạn khoản này, bạn có thể mất thêm phần lãi phạt và lãi vay như một khoản nợ thẻ tín dụng bình thường.

nếu như bạnmong muốn hãy xem qua cách mở account số đẹp vpbank không mất phí, nhanh tay sỡ hữu cho mình số tài khoản đẹp.

Tổng kết

Trên đây là các thông tin về phí thường niên VP Bank. GS NEU hy vọng qua đây bạn đã có được những thông tin, kiến thức ngân hàng hữu ích, từ đó biết cách dùngthẻ tín dụng hiệu quả, không bị ngân hàng tính lãi suất.

Nguồn: Tổng hợp

 

Hanh Tuyet
Hanh Tuyet
Bài viết: 549

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *