Physical Address
304 North Cardinal St.
Dorchester Center, MA 02124
Physical Address
304 North Cardinal St.
Dorchester Center, MA 02124
Ngoài những tính năng và dấu hiệu nổi trội của hàng hóa mà khách hàng sẽ nhận được thì lãi suất là yếu tố quan trọng nhất quyết định đến sự tìm kiếm của bạn khi sử dụng hàng hóa tiết kiệm hoặc cho vay. Do đó, bài viết dưới đây sẽ gởi đến bạn tất cả thông tin gửi tiết kiệm Vietbank mới nhất hiện nay
GS NEU thông qua bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ các thông tin về Có nên gửi tiết kiệm Vietbank không? Lãi suất gửi tiết kiệm Vietbank
Vietbank là tên viết tắt của ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam Thương Tín. Đây là một tổ chức tài chính tư nhân được thành lập vào năm 2007 với xuất phátđiểm là một quỹ tín dụng nông thôn.
Với hơn 15 năm phát triển thì Vietbank đã dần khẳng định được vị thế của mình với bộ máy mạng lưới rộng khắp trên nhiều vùng kinh tế trọng điểm cùng các sản phẩm dịch vụ chất lượng cao thuyết phục nhu cầu mọi người mua hàng.
một số thông tin cơ bản về tổ chức tài chính VietBank.
Để giúp chúng ta có thể tìm kiếm được hàng hóa gởi tiết kiệm tại tổ chức tài chính được đạt kết quả cao nhất thì bạn hãy đọc thêm bảng lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại tổ chức tài chính Vietbank mới nhất được bài content tổng hợp dưới đây:
Về mức lãi suất tổ chức tài chính Vietbank dành cho người mua hàng, dịch vụ cá nhân thì với mỗi hàng hóa tiết kiệm ngân hàng sẽ sử dụng mức lãi suất không giống nhau cụ thể là:
Tiền gửi thường có kỳ hạn
Kỳ hạn | Lãi suất (%/năm) | ||||
Lãi cuối kỳ | Lãi hàng quý | Lãi hàng tháng | Lãi trả trước | ||
1 tuần | 0,50% | – | – | – | |
2 tuần | 0,80% | – | – | – | |
3 tuần | 1,00% | – | – | – | |
1 tháng | 6,00% | – | – | 5,97% | |
2 tháng | 6,00% | – | – | 5,94% | |
3 tháng | 6,00% | – | 5,97% | 5,91% | |
4 tháng | 6,00% | – | 5,96% | 5,88% | |
5 tháng | 6,00% | – | 5,94% | 5,85% | |
6 tháng | 9.30% | 9.19% | 9.12% | 8.88% | |
7 tháng | 9.30% | 9.09% | 8.82% | ||
8 tháng | 9.30% | 9.05% | 8.75% | ||
9 tháng | 9.30% | 9.09% | 9.02% | 8.69% | |
10 tháng | 9.30% | 8.99% | 8.63% | ||
11 tháng | 9.30% | 8.96% | 8.56% | ||
12 tháng | 9.30% | 8.99% | 8.92% | 8.50% | |
13 tháng(*) | – | – | – | – | |
15 tháng | 9.30% | 8.89% | 8.82% | 8.33% | |
18 tháng | 9.30% | 8.79% | 8.73% | 8.16% | |
24 tháng | 9.30% | 8.60% | 8.54% | – | |
36 tháng | 9.30% | 8.25% | 8.19% | – |
|
|
Nhận lãi khủng 9.95% / năm | |
Cake Android | gửi Tiết Kiệm 9.95%/năm |
Cake IOS | gửi Tiết Kiệm 9.95%/năm |
Tiền gửi Trực tuyến
Kỳ hạn | Tiền gởi online có kỳ hạn | Tiền gửi có kỳ hạn online Toàn diện |
1 tuần | 0,50% | – |
2 tuần | 0,80% | – |
3 tuần | 1,00% | – |
1 tháng | 6,00% | – |
2 tháng | 6,00% | – |
3 tháng | 6,00% | – |
4 tháng | 6,00% | – |
5 tháng | 6,00% | – |
6 tháng | 9.50% | 9.50% |
7 tháng | 9.50% | 9.50% |
8 tháng | 9.50% | 9.50% |
9 tháng | 9.50% | 9.50% |
10 tháng | 9.50% | 9.50% |
11 tháng | 9.50% | 9.50% |
12 tháng | 9.50% | 9.50% |
13 tháng | 9.50% | 9.50% |
15 tháng | 9.50% | 9.50% |
18 tháng | 9.50% | 9.50% |
24 tháng | 9.50% | 9.50% |
36 tháng | 9.50% | 9.50% |
tham khảo thêm mức lãi suất gửi tiết kiệm Vietbank mới nhất qua link: LÃI SUẤT HUY ĐỘNG DÀNH cho khách hàng CÁ NHÂN
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ | Lãi quý | Lãi tháng |
01 Tuần | 0.50% | – | – |
02 Tuần | 0.80% | – | – |
03 Tuần | 1.00% | – | – |
01 Tháng | 5.75% | – | – |
02 Tháng | 5.75% | – | – |
03 Tháng | 5.75% | – | 5.72% |
04 Tháng | 5.75% | – | 5.71% |
05 Tháng | 5.75% | – | 5.70% |
06 Tháng | 9.10% | 9.00% | 8.93% |
07 Tháng | 9.10% | – | 8.90% |
08 Tháng | 9.10% | – | 8.86% |
09 Tháng | 9.10% | 8.90% | 8.83% |
10 Tháng | 9.10% | – | 8.80% |
11 Tháng | 9.10% | – | 8.77% |
12 Tháng | 9.20% | 8.89% | 8.83% |
13 Tháng | 9.30% | – | 8.89% |
15 Tháng | 9.30% | 8.89% | 8.82% |
18 Tháng | 9.30% | 8.79% | 8.73% |
24 Tháng | 9.30% | 8.60% | 8.54% |
≥36 Tháng | 9.30% | 8.25% | 8.19% |
tham khảo lãi suất tại đường link:
BIỂU LÃI SUẤT HUY ĐỘNG DÀNH cho người mua hàng, dịch vụ doanh nghiệp
tất cả thông tin lãi gởi tiết kiệm tại tổ chức tài chính VietBank mới nhất.
Để biết được mình nhận được bao nhiêu tiền lãi, khách hàng có thể ứng dụngnhững bí quyết sau đây.
tùy theo nhu cầu mà chúng ta có thể tìm kiếm kì hạn gởi ổn. Với loại tiền gởi này, phải hết 1 thời hạn nhất định, bạn mới có thể rút tiền. lưu ý rằng không nên rút tiền trước hạn nếu bạn không muốn bị tính lãi suất không kì hạn.
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm có kì hạn
Cách tính lãi suất Vietbank gởi tiết kiệm có kì hạn như sau:
Tiền lãi = Số tiền gởi x Lãi suất(%năm) x Số ngày gửi/360.
Hoặc
Tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất(%năm)/12 x Số tháng gởi.
Với hình thức gởi này, Bạn có thể thêm tiền hoặc rút tiền bất cứ lúc nào mà mình mong muốn vì vẫn chưa có kì hạn đi kèm. tuy nhiên Vì điều đó mà lãi suất Vietbank tiền gởi không kì hạn thường thấp hơn đối với tiền gửi có kì hạn.
Lãi suất ngân hàng Vietbank gửi tiền tiết kiệm không kì hạn như sau:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày thực gửi/360.
Để giúp khách hàng có thể tính toán được mức lãi mà mình nhận được thì Vietbank có mang lại đến bạn công cụ hỗ trợ tính toán qua đường link:
Khi này bạn chỉ phải nhập thông tin về số tiền, mức lãi suất sử dụng cho sản phẩm cùng kỳ hạn gửi và bấm Ước tính thì sẽ nhận được kết quả về Tổng tiền lãi và Tổng tiền gốc và lãi mà bạn nhận được.
-> VD nếu người mua hàng gởi 100 triệu VND với lãi suất 5%/năm trong thời hạn 1 tháng thì bạn có thể nhận được tổng tiền lãi là 416,667 VND và tổng số tiền gốc và lãi là 100,416,667.
khách hàng gửi 100 triệu VietBank thì nhận lãi suất tổ chức tài chính Vietbank là bao nhiêu?
Trên đây là các thông tin về gửi tiết kiệm Vietbank. GS NEU hy vọng qua đây bạn đã có được những thông tin, kiến thức ngân hàng hữu ích, từ đó biết cách dùngthẻ tín dụng hiệu quả, không bị ngân hàng tính lãi suất.
Nguồn: Tổng hợp