Physical Address
304 North Cardinal St.
Dorchester Center, MA 02124
Physical Address
304 North Cardinal St.
Dorchester Center, MA 02124
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm SHB hiện nay bao nhiêu? Để biết lãi tiền gửi và lãi vay mới nhất tại SHB tháng 1/2023, mời các bạn theo dõi
GS NEU thông qua bài viết ngày hôm nay để cung cấp cho bạn đầy đủ các thông tin về Gửi tiết kiệm SHB có an toàn không? Lãi suất gửi tiết kiệm SHB
Hiện tại, các tổ chức tài chính có lãi suất gửi tiết kiệm hấp dẫn chính là các ngân hàng thương mại có số vốn, nguồn lực cực lớn như BIDV, Techcombank và VPBank. đáng chú ý phải kể đến tổ chức tài chính SHB có nhiều mức lãi suất thu hút được cập nhật liên tục theo từng thời điểm thu hút sự quan tâm của người mua hàng.
Nhằm giúp khách hàng có nhiều sự tìm kiếm, ngân hàng TMCP Sài Thành – Hà Nội SHB cung cấp và tăng trưởng hình loại hình gửi tiết kiệm. dựa vào đấy, khách hàng có khả năng chọn loại hình gởi tiết kiệm ổn với mức thu nhập và khoản tài chính “mở” của cá nhân.
SHB có nhiều mức lãi suất thu hút được cập nhật liên tục theo từng thời điểm
So với các tổ chức tài chính khác thì SHB bank có Điều chỉnh lãi suất gởi tiết kiệm tháng 10 tăng hơn các tháng trước. mặc dù vậy, lãi suất tổ chức tài chính vẫn được chia thành hai mức khác nhau tùy thuộc theo tình hình tiền gửi: dưới 2 tỷ đồng và từ 2 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng.
Lãi suất huy động dành cho khách hàng cá nhân
Lãi suất dành cho khách hàng cá nhân được Áp dụng cho toàn hệ thống tổ chức tài chính SHB. Bảng lãi được cập nhật tại đây: https://ibanking.shb.com.vn/Rate/TideRate
KỲ HẠN | VND (%/năm) |
1 Tháng | 3,8 |
2 Tháng | 3,9 |
3 Tháng | 4 |
4 Tháng | 4 |
5 Tháng | 4 |
6 Tháng | 6,6 |
7 Tháng | 5,7 |
8 Tháng | 5,7 |
9 Tháng | 6,7 |
10 Tháng | 5,85 |
11 Tháng | 5,85 |
12 Tháng | 6,9 |
13 Tháng | 6,9 |
18 Tháng | 7 |
24 Tháng | 6,6 |
36 Tháng | 6,7 |
Lãi suất Tiết kiệm Đại lợi
Kỳ hạn | Lãi suất |
13 Tháng | 8,4 |
18 Tháng | 8,6 |
Lãi suất tiết kiệm bậc thang theo số tiền < 2 tỷ
Kỳ hạn/Kỳ trả lãi | Cuối kỳ | Trả lãi trước | Hàng tháng | Hàng quý |
< 1T | 1.00 | |||
1T | 6.00 | 5.97 | ||
2T | 6.00 | 5.94 | 5.99 | |
3T | 6.00 | 5.91 | 5.97 | |
4T | 6.00 | 5.88 | 5.96 | |
5T | 6.00 | 5.85 | 5.94 | |
6T | 7.10 | 6.86 | 6.98 | 7.03 |
7T | 7.10 | 6.82 | 6.97 | |
8T | 7.10 | 6.78 | 6.95 | |
9T | 7.20 | 6.83 | 7.02 | 7.07 |
10T | 7.30 | 6.88 | 7.10 | |
11T | 7.40 | 6.93 | 7.17 | |
12T | 7.60 | 7.06 | 7.33 | 7.38 |
13T | 7.70 | 7.11 | 7.41 | |
18T | 7.90 | 7.05 | 7.62 | 7.68 |
24T | 8.00 | 6.86 | 7.70 | 7.75 |
>=36T | 8.10 | 6.41 | 7.79 | 7.84 |
Lãi suất tiết kiệm bậc thang theo số tiền >= 2 tỷ
Kỳ hạn/Kỳ trả lãi | Cuối kỳ | Trả lãi trước | Hàng tháng | Hàng quý |
< 1T | 1.00 | |||
1T | 6.00 | 5.97 | ||
2T | 6.00 | 5.94 | 5.99 | |
3T | 6.00 | 5.91 | 5.97 | |
4T | 6.00 | 5.88 | 5.96 | |
5T | 6.00 | 5.85 | 5.94 | |
6T | 7.20 | 6.86 | 6.98 | 7.03 |
7T | 7.20 | 6.82 | 6.97 | |
8T | 7.20 | 6.78 | 6.95 | |
9T | 7.30 | 6.83 | 7.02 | 7.07 |
10T | 7.40 | 6.88 | 7.10 | |
11T | 7.50 | 6.93 | 7.17 | |
12T | 7.70 | 7.06 | 7.33 | 7.38 |
13T | 7.80 | 7.11 | 7.41 | |
18T | 8.00 | 7.05 | 7.62 | 7.68 |
24T | 8.10 | 6.86 | 7.70 | 7.75 |
>=36T | 8.20 | 6.41 | 7.79 | 7.84 |
Lãi suất Tiết kiệm thông minh
Kỳ hạn | 12 tháng | 13 tháng | 18 tháng | 24 tháng | >= 36 tháng |
Trả lãi cuối kỳ | 7.60 | 7.70 | 8.10 | 8.20 | 8.30 |
Trả lãi hàng tháng | 7.11 | 7.20 | 7.64 | 7.75 | 7.88 |
Lãi suất tiết kiệm bình thường
Kỳ hạn | 3 tháng | 6 tháng | 9 tháng | 12 tháng | 13 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
Lãi suất | 5.30 | 6.30 | 6.60 | 7.10 | 7.10 | 7.20 | 7.20 | 7.20 |
Lãi suất Tình yêu cho con
Kỳ hạn | 6 tháng | 1 năm | Từ 2 năm đến 20 năm |
Lãi suất | 6.00 | 6.00 | 6.00 |
Lãi suất Chứng chỉ tiền gửi Phát Lộc đợt 1 – năm 2021
Kỳ hạn | 6 năm | 8 năm |
Lãi suất | 9.00 | 9.20 |
Lãi suất Tiền gởi tiết kiệm online, Tiết kiệm Trực tuyến linh hoạt, Tiết kiệm tự động
Kỳ hạn | Lãi suất |
1T | 6.00 |
2T | 6.00 |
3T | 6.00 |
4T | 6.00 |
5T | 6.00 |
6T | 8.12 |
7T | 8.12 |
8T | 8.12 |
9T | 8.12 |
10T | 8.12 |
11T | 8.12 |
12T | 8.52 |
13T | 8.52 |
18T | 8.52 |
24T | 8.52 |
>=36T | 8.52 |
Lãi suất Tiết kiệm gởi góp
Kỳ hạn (thời gian duy trì khoản tiền gửi) | Lãi suất | |
VND | USD | |
< 1 tuần | 0.20 | 0.00 |
1 tuần | 1.00 | 0.00 |
2 tuần | 1.00 | 0.00 |
3 tuần | 1.00 | 0.00 |
1T | 6.00 | 0.00 |
2T | 6.00 | 0.00 |
3T | 6.00 | 0.00 |
4T | 6.00 | 0.00 |
5T | 6.00 | 0.00 |
6T | 7.10 | 0.00 |
7T | 7.10 | 0.00 |
8T | 7.10 | 0.00 |
9T | 7.20 | 0.00 |
10T | 7.30 | 0.00 |
11T | 7.40 | 0.00 |
12T | 7.60 | 0.00 |
>=13 T đến <18T | 7.70 | 0.00 |
>=18T đến <24T | 7.90 | 0.00 |
>=24 T đến <36T | 8.00 | 0.00 |
>=36 T đến 60T | 8.10 | 0.00 |
> 60T | 8.10 | 0.00 |
Lãi suất dành cho tổ chức kinh tế
Lãi suất dành cho tổ chức kinh tế do tổ chức tài chính SHB mang lại mang đến nhiều ưu đãi và lợi ích dành cho khách hàng. cụ thể, theo Nghị định số 31/2022/NĐ-CP của chính phủ, SHB đã khai triển gói lãi suất ưu đãi cho khách hàng là đơn vị, doanh nghiệp giảm trực tiếp lãi vay 2%/năm khi đăng ký vay vốn tại tổ chức tài chính.
Bảng lãi suất dành cho người mua hàng, dịch vụ là công ty được cập nhật mới nhất và Áp dụng trên toàn hệ thống từ ngày 8/1/2023. độc giả có thể xem chi tiết bảng lãi suất tại đây: https://www.shb.com.vn/wp-content/uploads/2020/08/03.Bieu-LS-H%C4%90-KHDN-VND-10.10.22-final.pdf
Tham khảo:
Lãi Suất ngân hàng SeAbank Cập Nhật Mới Nhất Tháng Này 2023
Lãi Suất tổ chức tài chính ACB (Á Châu) Cập Nhật Mới Nhất 2023
Lãi Suất ngân hàng Đông Á Update Mới Nhất 2023
Với mỗi hình thức gởi tiết kiệm không giống nhau, ngân hàng SHB sẽ sử dụng các công thức khác nhau. cụ thể, công thức chuẩn tính lãi suất gửi tiết kiệm SHB như sau:
Số tiền lãi = Số tiền gởi x lãi suất ( %/năm ) x số ngày thực gửi : 360
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất ( %/năm ) x số ngày gởi : 360
tổ chức tài chính TMCP TP. Hồ Chí Minh – Hà Nội (SHB) thành lập năm 1993, đến năm 2009, SHB chính thức niêm yết trong cộng đồng người sử dụng chứng khoán. Đến nay, trải qua gần 3 thập kỷ công việc và tăng trưởng, ngân hàng SHB đã gặt hái được nhiều thành tựu và để lại dấu ấn cũng như vị thế lớn mạnh trong cộng đồng người sử dụng tài chính nước ta.
Tính đến hết quý III năm 2022, tổng tài sản của SHB đạt hơn 528 nghìn tỷ đồng và vốn điều lệ đạt 26.674 tỷ đồng. Mạng lưới của ngân hàng TP. HCM – Hà Nội trên cả nước với hơn 530 điểm giao dịch, 9200 cán bộ nhân sự và phục vụ hơn 5 triệu người mua hàng cá nhân và doanh nghiệp.
ngân hàng SHB nằm trong Top các doanh nghiệp tuyệt vời nhất trong nước
Trong 3 quý đầu năm 2022, ngân hàng SHB giữ vị trí Top 5 ngân hàng TMCP có lợi nhuận cao nhất và coi như hoàn tất 78% kế hoạch đề ra. Đây cũng là ngân hàng nằm trong Top 50 doanh nghiệp xuất sắc nhất đất nước ta, Top 500 ngân hàng có thành quả thương hiệu khổng lồ nhất toàn cầu, Top 100 tổ chức tài chính khu vực Asean.
Các sản phẩm tiết kiệm tại SHB khá linh động bao gồm:
Các hàng hóa tiết kiệm tại SHB có kỳ hạn linh hoạt cũng giống như lãi suất ở mức tương đối khá so với mặt bằng chung vào thời điểm hiện tại. nếu như bạn đang có một khoản tiền nhàn rỗi mà mong muốn tìm cách sinh lời đạt kết quả tốt hãy tham khảo bảng lãi suất huy động tiền gởi của SHB được TOPI cập nhật mới nhất sau đây.
Cập nhật lãi suất huy động tiền gởi tại SHB mới nhất
.Bảng lãi suất tiết kiệm ngân hàng SHB mới nhất cập nhật tháng 1/2023 dành cho người mua hàng, dịch vụ gửi tại quầy và gửi online:
KỲ HẠN | LÃI CUỐI KỲ (%/NẲM) | LÃI TIẾT KIỆM Trực tuyến |
< 1 tháng | 1,00% | – |
1- 5 tháng | 6,00% | 6,00% |
6 – 8 tháng | 7,10% | 8,12% |
9 tháng | 7,20% | 8,12% |
10 tháng | 7,30% | 8,12% |
11 tháng | 7,40% | 8,12% |
12 tháng | 7,60% | 8,52% |
13 tháng | 7,70% | 8,52% |
18 tháng | 7,90% | 8,52% |
24 tháng | 8,00% | 8,52% |
< 36 tháng | 8,10% | 8,52% |
Cách tính tiền lãi gởi tiết kiệm tại SHB: Bạn hãy Áp dụng một trong hai công thức tính lãi theo tháng hoặc theo ngày thực gởi như sau:
Số tiền lãi = [(Tiền gốc x Lãi suất năm) x số tháng gửi]/12 tháng
Số tiền lãi = [(Tiền gốc x Lãi suất năm) x số ngày thực gửi]/360 ngày
Trên đây là các thông tin về gửi tiết kiệm SHB. GS NEU hy vọng qua đây bạn đã có được những thông tin, kiến thức ngân hàng hữu ích, từ đó biết cách dùngthẻ tín dụng hiệu quả, không bị ngân hàng tính lãi suất.
Nguồn: Tổng hợp