Physical Address
304 North Cardinal St.
Dorchester Center, MA 02124
Physical Address
304 North Cardinal St.
Dorchester Center, MA 02124
Chuyển tiền cho người thân, những người bạn, đối tác là một trong những dịch vụ thông dụng vào thời điểm hiện tại. Giờ đây, với sự phát triển của công nghệ rất nhiều dịch vụ chuyển tiền của ngân hàng MSB được ra đời, cho phép người mua hàng có khả năng giao dịch mọi lúc, mọi địa điểm đến bất kỳ ai nhanh nhất và an toàn.
SG NEU hôm nay thông qua bài viết này sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ các thông tin về Hướng dẫn 3 cách chuyển tiền MSB nhanh và đơn giản
Ngân hàng MSB có tên gọi đầy đủ là ngân hàng TMCP Hàng Hải đất nước ta và có tên tiếng anh là Vietnam Maritime Commercial Join Stock Bank. Với tên gọi tắt trước đây là Maritime Bank.
Nó là tổ chức tài chính Thương mại Cổ phần đầu tiên tại Việt Nam được cấp giấy phép thành lập và cũng là một trong những tổ chức tài chính thương mại cổ phần uy tín hàng đầu tại đất nước ta.
Chuyển tiền tại quầy là cách thức giao dịch truyền thống có thể ứng dụng cho mọi đối tượng khách hàng. Cách thức giao dịch cũng vô cùng đơn giản, bạn chỉ phải đến bất kỳ PGD/Chi nhánh tổ chức tài chính MSB và nhờ nhân sự hỗ trợ giao chuyển dịch khoản.
Khi chuyển khoản tại quầy, người mua hàng sẽ không bị hạn chế số lần giao dịch trong ngày cũng như không cần khai báo nguồn gốc tiền chuyển đến.
Chuyển tiền qua internet Banking MSB
Chuyển tiền qua mạng internet Banking MSB cho phép khách hàng có khả năng thực hiện giao dịch chuyển tiền Trực tuyến mọi lúc, mọi địa điểm.
Để dùng dịch vụ, bạn chỉ cần đăng nhập vào Website chính của tổ chức tài chính Maritime Bank sau đó chọn tổ chức tài chính điện tử dành cho khách hàng cá nhân.
Bước 1: Lúc này bộ máy sẽ hiển thị tên đăng nhập và mật khẩu do ngân hàng mang lại (nếu đăng nhập lần đầu) và mã công nhận để đăng nhập vào hệ thống Internet Banking.
Bước 2: Từ màn hình đăng nhập thành công, trên thanh danh mục tính năng, chọn Chuyển khoản, bắt đầu chọn nội bộ nếu như chuyển cùng tổ chức tài chính MSB hoặc chọn Liên ngân hàng nếu chuyển khác ngân hàng -> màn hình nội dung giao dịch để khách hàng nhập gồm: phương thức chuyển khoản (sẽ có 3 phương thức giao dịch để Lựa chọn gồm chuyển thường, chuyển nhanh, chuyển qua số thẻ), số tài khoản thụ hưởng, số tiền, nội dung chuyển khoản, thời gian chuyển khoản… sau khi điền xong bấm tiếp tục.
Bước 3: Xác thực thông tin. bộ máy sẽ xuất hiện lại các thông tin bạn vừa nhập để kiểm duyệt. nếu đúng nhập mã OTP được gởi qua SMS hoặc OTP Token do bạn đăng ký và bấm Xác thực để thực hiện giao dịch.
Bước 4: hệ thống sẽ Thông báo hiện trạng giao dịch bạn: Thành công hoặc không thành công.
Để chuyển khoản qua Mobile Banking, khách hàng tải phần mềm về thiết bị di động và thực hiện chuyển tiền tương tự.
Chuyển khoản nhanh 24/7 MSB trên mBanking
Ngoài dịch vụ chuyển khoản thường, hệ thống tổ chức tài chính Maritime Bank cung cấp dịch vụ chuyển khoản nhanh 24/7 trên nền tảng Internet Banking và eBanking. Cách thực hiện giao dịch như sau.
Bước 1: Đăng nhập vào hệ thống ngân MSB
Bước 2: Ngay trên trang chủ app bạn sẽ thấy tính năng chuyển khoản nhanh 24/7
Bước 3: Lúc này nhập Các thông số tài khoản người thụ hưởng hoặc chọn số account đã lưu trước đây, tìm kiếm tổ chức tài chính trong danh sách có sẵn, số tiền, nội dung giao dịch và bấm bắt đầu..
Lưu ý: tùy theo chính sách của từng ngân hàng, khách hàng có thể chuyển tiền tới tài khoản thanh toán/ tài khoản tiết kiệm của ngân hàng thụ hưởng.
Bước 4: hệ thống sẽ hiển thị toàn bộ thông tin giao dịch để bạn kiểm tra công nhận thông tin. nếu như thông tin đã chuẩn xác nhập mã giao dịch OTP gởi đến SMS hoặc OTP Token mà bạn đã đăng ký và bấm công nhận hoàn tất giao dịch.
bộ máy thông cáo hiện trạng giao dịch: Thành công hoặc Không thành công.
Như vậy bạn đã coi như hoàn tất giao chuyển dịch tiền nhanh 24/7.
Chuyển tiền với thẻ ghi nợ Maritime Bank tại cây ATM
Ngoài những phương thức giao dịch trên, người mua hàng sử dụng thẻ ghi nợ nội địa MSB cũng có thể chuyển tiền tại hệ thống ATM tổ chức tài chính Maritime Bank.
Bước 1: Cho thẻ vào cây ATM để thực thi giao dịch
Bước 2: Nhập mã PIN để thực hiện giao dịch trên cây ATM
Bước 3: sau khi đăng nhập, bộ máy sẽ hiển thị các tính năng để bạn Lựa chọn. Nhấn chuyển khoản để thực hiện giao dịch.
Bước 4: Chuyển khoản MSB tại cây ATM sẽ có 3 phương thức giao dịch cho bạn lựa chọn: Chuyển khoản nội bộ MSB, Chuyển khoản nhanh liên ngân hàng 24/7 đến thẻ và chuyển khoản nhanh liên ngân hàng 24/7 đến số tài khoản.
trường hợp khách hàng thực hiện chuyển khoản đến Thẻ:
– hệ thống hiển thị màn hình cho phép người mua hàng nhập số Thẻ (16-19 số in trên mặt Thẻ) và bấm chấp thuận để thực thi giao dịch.
– tiếp tục nhập số tiền giao dịch vào bộ máy và bắt đầu nhấn chấp thuận.
– Màn hình sẽ xuất hiện lại các nội dung để người mua hàng xác thực giao dịch: Tên account chuyển, số thẻ thụ hưởng, tên người nhận, số tiền và phí giao dịch là 11.000 VNĐ. Nhấn đồng ý nếu như các thông tin đã chính xác.
trường hợp khách hàng thực hiện chuyển khoản đến Số account
– hệ thống sẽ xuất hiện màn hình yêu cầu khách hàng nhập số ngân hàng thụ hưởng (màn hình ATM sẽ có 44 ngân hàng để bạn tìm kiếm, chúng ta có thể nhập số tương ứng với tên ngân hàng vào màn hình).
– sau khi nhập mã tổ chức tài chính thụ hưởng, nhấn chấp thuận, hệ thống sẽ xuất hiện màn hình nhập số tài khoản đích (tài khoản nhận), nhấn chấp thuận.
– Nhập số tiền giao dịch và tiếp tục bấm chấp thuận.
– một khi hoàn tất, bộ máy sẽ xuất hiện các thông tin giao dịch để xác nhận: Tên tài khoản chuyển, số thẻ thụ hưởng, tên người nhận, số tiền và phí giao dịch là 11.000 VNĐ. Nhấn chấp thuận nếu các nội dung đã chính xác.
Hạng mục | Mức phí |
Phí dịch vụ | |
Phí đăng ký/ sửa đổi/ khôi phục/ hủy dịch vụ | miễn phí |
Phí thường niên | không mất phí |
Phí mua/Phí thay thế/cấp lại thiết bị bảo mật | |
Gói Silver/ Gold/ Plus/ Platinum | 1.000.000 VND/gói |
Phí thường niên dùng thiết bị bảo mật, OTP/ Xác thực OTP qua SMS/ | miễn phí |
Phí lập bảng sao kê | không mất phí |
Dịch vụ chuyển tiền trong nước bằng VND | |
Chuyển tiền trong hệ thống | miễn phí |
Chuyển tiền ngoài hệ thống | |
Chuyển tiền thông thường so với món < 500 triệu VNĐ | 12.000 VND/ món |
Chuyển tiền bình thường đối với món ≥ 500 triệu VND | 0,015%/ giá trị chuyển tiền
Tối đa: 1.000.000 VNĐ |
Chuyển tiền tìm kiếm “Giao dịch đến cuối ngày” | 0,015%/ giá trị chuyển tiền
Tối thiểu: 12.000 VND Tối đa: 1.000.000 VND |
Chuyển tiền liên ngân hàng 24/7 | 12.000 VND/ món |
Phí thanh toán theo lô (/món) | Tính theo từng món |
Dịch vụ chuyển tiền quốc tế chiều đi | |
Phí chuyển tiền tài MSB (gồm TTR trả trước và TTR trả sau) | 0,2%/ thành quả chuyển tiền + điện phí 7 USD
Tối thiểu: 10 USD/lệnh (chưa gồm có điện phí) Tối đa: 500 USD/lệnh (chưa bao gồm điện phí) |
Phí của tổ chức tài chính trung gian (NHTG) đầu tiên, hoàn cảnh lệnh chuyển tiền quy định phí Our. Dịch vụ này chỉ đảm bảo NHTG đầu tiên không thu phí từ số tiền chuyển của MSB. nếu khoản tiền được chuyển qua nhiều NHTG thì có thể sẽ bị trừ vào số tiền chuyển. | |
Phí trả cho tổ chức tài chính nước ngoài | 25 USD/ lệnh chuyển tiền |
căn chỉnh, hủy và tra soát lệnh chuyển tiền | 230.000VNĐ/giao dịch + phí trả ngân hàng nước ngoài (nếu có) |
Khi chuyển tiền tại quầy, khách hàng có thể thực hiện giao dịch trong nước và giao dịch quốc tế. tùy thuộc vào từng hạng mục sẽ có mức phí chuyển khoản khác nhau.
Chuyển tiền trong nước VNĐ
Hạng mục | Mức phí |
Chuyển khoản trong bộ máy MSB | |
Cùng Tỉnh, Thành phố | miễn phí |
Khác Tỉnh, Thành phố | 10.000 VND/món |
Chuyển khoản khác bộ máy MSB | |
Dưới 500 triệu chuyển khoản trước 16h00 hoặc sau 16h00 chấp nhận thanh toán vào ngày làm việc kế đến (Áp dụng kênh chuyển tiền liên ngân hàng giá trị thấp) | 20.000 VND/món |
Dưới 500 triệu chuyển sau 16h00 (ghi nợ và thực hiện chuyển khoản ngay trong ngày) và từ 500 triệu trở lên. (Áp dụng kênh chuyển tiền liên tổ chức tài chính giá trị cao) | |
Chuyển khoản cùng Tỉnh, Thành phố | 0,025%/ giá trị chuyển tiền- Tối thiểu: 20.000 VND-Tối đa: 1.000.000 VND |
Chuyển khoản khác Tỉnh, Thành phố | 0,04%/ thành quả chuyển tiền- Tối thiểu: 25.000 VND-Tối đa: 1.000.000 VND |
Tra soát, Điều chỉnh, hoàn trả lệnh thanh toán/chuyển tiền/ giao dịch nội địa | 20.000 VND/món |
Thanh toán biên mậu | |
Phí phát hành lệnh chuyển tiền | 0,1%/ thành quả chuyển tiền + phí chuyển tiền tổ chức tài chính trung gian. Tối thiểu: 80,000 VND |
Điện phí | 7 USD/điện |
Chuyển tiền ngoại trở nên tệ hơn trong nước | |
Trong bộ máy | |
Cùng Tỉnh, Thành phố | miễn phí |
Khác Tỉnh Thành phố | 2 USD/Món |
Khác hệ thống | |
Cùng Tỉnh, Thành phố | 3 USD/Món |
Khác Tỉnh, Thành phố | 0,05%/ giá trị chuyển tiền
Tối thiểu: 5 USD Tối đa: 150 USD |
Chuyển tiền quốc tế
Hạng mục | Mức phí |
Chuyển tiền đi | |
Phí chuyển tiền của MSB ( gồm TTR trả trước và TTR trả sau) | 0,2%/ giá trị chuyển tiền + điện phí 7 USD
Tối thiểu: 10 USD/lệnh (chưa bao gồm điện phí) Tối đa: 500 USD/lệnh (chưa bao gồm điện phí) |
Thanh toán USD | 25 USD/lệnh chuyển tiền |
Thanh toán ngoại tệ khác | 35 USD/lệnh chuyển tiền |
căn chỉnh, hủy và tra soát lệnh chuyển tiền | 10 USD/giao dịch + phí trả ngân hàng nước ngoài (nếu có) |
Chuyển tiền xuất phát từ nước ngoài | |
Ghi có vào tài khoản VNĐ | không mất phí |
Ghi có vào TK Ngoại trở nên xấu hơn (Phí thu từ người được hưởng) | 0,03%/ giá trị tiền chuyển đến
Tối thiểu: 5 USD/món Tối đa: 200 USD/món |
Phí thoái hối Điện phí giao dịch | 10 USD/ điện |
Thanh toán thoái hối | 0,25%/ thành quả chuyển tiền
Tối thiểu: 10 USD Tối đa: 100 USD |
Tra soát, căn chỉnh, hủy lệnh giao chuyển dịch tiền đến từ nước ngoài | 5 USD + điện phí
Điện phí: 7 USD nếu như thu từ khách hàng của MSB và 15 USD nếu như thu từ Người chuyển tiền nước ngoài |
Ngoài những phí dịch vụ trên, khách hàng khi chuyển tiền tại cây ATM ngân hàng Maritime Bank cũng sẽ phải trả một khoản phí theo quy định. vào thời điểm hiện tại, Maritime Bank đang sử dụng 3 loại biểu phí thẻ ATM gồm: Biểu phí thẻ ghi nợ trong nước, thẻ ghi nợ quốc tế và thẻ tín dụng. chúng ta có thể tham khảo bài viết Biểu phí thẻ ATM Maritime Bank cập nhật mới nhất của TheBank để biết chuẩn xác phí dịch vụ này.
Chuyển khoản nội bộ là giao chuyển dịch cùng ngân hàng từ MSB sang một tài khoản MSB khác. Với giao dịch này, người mua hàng có thể trải nghiệm kênh giao dịch Internet Banking hoặc Mobile Banking. Hạn mức chuyển khoản nội bộ được Dùng như sau:
account | Internet Banking | Mobile Banking |
Business | 5.000.000.000 VNĐ/ngày/giao dịch | 500.000.000 VNĐ/giao dịch
1.000.000.000 VNĐ/ngày |
Premier | 5.000.000.000 VNĐ/ngày/giao dịch | 500.000.000 VNĐ/giao dịch
1.000.000.000 VNĐ/ngày |
FCB | 1.000.000.000 VNĐ/ngày/giao dịch | 500.000.000 VNĐ/giao dịch
1.000.000.000 VNĐ/ngày |
M1-M Money | 500.000.000 VNĐ/ngày/giao dịch | 100.000.000 VNĐ/giao dịch
500.000.000 VNĐ/ngày |
tài khoản | Mobile Banking |
Business | 300.000.000 VNĐ/giao dịch
500.000.000 VNĐ/ngày |
Premier | 300.000.000 VNĐ/giao dịch
500.000.000 VNĐ/ngày |
FCB | 300.000.000 VNĐ/giao dịch
500.000.000 VNĐ/ngày |
M1-M Money | 100.000.000 VNĐ/giao dịch
300.000.000 VNĐ/ngày |
Khi chuyển khoản nhanh 24/7, người thụ hưởng có thể nhận tiền được ngay sau 8 giây. Hạn mức giao dịch có khả năng lên tới 1 tỷ đồng/ngày.
tài khoản | Internet Banking | Mobile Banking |
Business | 300.000.000 VNĐ/giao dịch
1.000.000.000 VNĐ/ ngày |
300.000.000 VNĐ/giao dịch
500.000.000 VNĐ/ ngày |
Premier | 300.000.000 VNĐ/giao dịch
500.000.000 VNĐ/ ngày |
300.000.000 VNĐ/giao dịch
500.000.000 VNĐ/ ngày |
FCB | 300.000.000 VNĐ/giao dịch
500.000.000 VNĐ/ ngày |
300.000.000 VNĐ/giao dịch
500.000.000 VNĐ/ ngày |
M1-M Money | 300.000.000 VNĐ/giao dịch
500.000.000 VNĐ/ ngày |
100.000.000 VNĐ/giao dịch
300.000.000 VNĐ/ngày |
Hạn mức | Hạn mức mặc định | Hạn mức cao nhất |
Hạn mức giao dịch tại POS | ||
Hạn mức giao dịch/lần | 50.000.000 VNĐ | 150.000.000 VNĐ |
Hạn mức giao dịch/ngày | 50.000.000 VNĐ | 150.000.000 VNĐ |
Trên đây là các thông tin về cách chuyển tiền MSB. GS NEU hy vọng qua đây bạn đã có được những thông tin, kiến thức ngân hàng hữu ích, từ đó biết cách dùngthẻ tín dụng hiệu quả, không bị ngân hàng tính lãi suất.
Nguồn: Tổng hợp