Khi khách hàng Lựa chọn các hàng hóa cho vay và gửi tiết kiệm tại ngân hàng thì bên cạnh các tính năng nhận được thì lãi suất là yếu tố quan trọng được quan tâm hàng đầu. Bài viết sau đây sẽ gửi đến bạn tất cả thông tin cách tính lãi suất HDBank mới nhất vào thời điểm hiện tại để bạn đọc thêm.
gsneu thông qua bài viết này sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về Hướng dẫn cách tính lãi suất HDBank chi tiết nhất
Khái quát về ngân hàng HDBank
HDBank là tên viết tắt của tổ chức tài chính thương mại cổ phần tăng trưởng TP HCM được thành lập vào năm 1989. ngân hàng này hoạt động dựa trên mô hình thương mại cổ phần và được góp vốn từ nhiều cổ đông trong và ngoài nước.
Khái quát về ngân hàng HD Bank.
Cách tính lãi suất HDBank mới nhất 2023
Lãi gởi tiết kiệm có kỳ hạn
Lãi gởi tiết kiệm không có kỳ hạn
Tính Lãi Suất gửi Tiền Tiết Kiệm HDBank Có Kỳ Hạn
Mức lãi suất tổ chức tài chính HDBank được phân chia theo từng kỳ. bí quyết tính lãi suất tiết kiệm tại HDBank có kỳ hạn được tính như sau:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số ngày gửi/360
Hoặc
Số tiền lãi = Số tiền gởi x lãi suất (%năm)/ 12 x số tháng gửi
Tính Lãi Suất gửi Tiền Tiết Kiệm HDBank Không Kỳ Hạn
Không kỳ hạn tức là người mua hàng gửi có thể rút ra bất kỳ lúc nào cũng được, nhưng phải báo trước tổ chức tài chính HDBank 2 ngày. toàn bộ thủ tục rút tiền trước hạn được làm theo chỉ dẫn của giao dịch viên.
bí quyết tính lãi suất tiết kiệm tổ chức tài chính HDBank không kỳ hạn như sau:
Lãi = (Số dư x lãi suất x số ngày thực gửi)/ 360
Ví dụ cụ thể về cách tính lãi suất HDBank
Để giúp khách hàng có thể tự tính được mức lãi suất tiết kiệm và lãi suất vay của ngân hàng HDBank thì bạn có thể ứng dụng các công thức tính tương ứng với các hình thức gửi tiết kiệm và các cách tính lãi vay cùng VD minh họa dưới đây:
- Cách tính lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn:
Số tiền lãi = Số tiền gởi x lãi suất (%năm) x số ngày gửi/365
Hoặc
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm)/ 12 x số tháng gởi
Ví dụ: người mua hàng B mở sổ tiết kiệm với số tiền là 1 tỷ và thời hạn là 12 tháng và được hưởng lãi suất là 6,25 %. Áp dụng quy tắc Ta có số tiền lãi = 1.000.000.000 X 6,25 % X 12/12 = 62. 500.000 VNĐ/ năm
- Cách tính lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn:
Số tiền Lãi = (Số dư x lãi suất x số ngày thực gửi)/ 365
Ví dụ: khách hàng gởi tiết kiệm không kỳ hạn 1.500.000.000 đồng với mức lãi suất 0,10%/ năm thời hạn là 6 tháng một khi gởi. áp dụng công thức trên ta có tiền lãi = (1.500.000.000 x 0,1% x 180)/365 = 739.726 VNĐ
- Cách tính lãi vay theo dư nợ gốc:
Lãi suất tháng hàng tháng = Số tiền vay *lãi suất/12(tháng).
Ví dụ: khách hàng vay 50.000.000 đồng, trong thời hạn 1 năm với lãi suất là 12%/năm.
Theo công thức trên thì lãi suất hàng tháng = 50.000.000 * 12%/12 = 500.000 đồng. Số tiền bạn phải trả hàng tháng = 50.000000/12 + 500.000 = 4.166.667 + 500.000 = 4.666.667 đồng.
Vậy : Sau 12 tháng số tiền bạn cần trả là 52.000.004 đồng.
- Cách tính lãi vay theo dư nợ giảm dần:
Số tiền phải trả hàng tháng = số tiền vay/thời gian vay + số tiền vay*lãi suất cố định hàng tháng.
Ví dụ: người mua hàng vay 50.000.000 VNĐ trong thời hạn 1 năm (12 tháng) với lãi suất là 12%/năm.
Vậy số tiền gốc mà bạn sẽ phải trả hàng tháng là 4.166.667 VNĐ
Tháng đầu tiên bạn có thể phải trả: 4.166.667 + 50.000000*12%/12 = 4.666.667 VND.
Tháng thứ 2 bạn sẽ phải trả: 4.166.667 + (50.000.000 – 4.666.667)*12%/12 = 4.166.667 + 453.333 = 4.620.000 VNĐ.
Tháng thứ ba bạn có thể phải trả: 4.166.667 + (50.000.000 – 4.666.667 – 3777.778)*12%/12 = 4.166.667 + 415.556 = 4.582.223 VNĐ.
VD rõ ràng về cách tính lãi suất tổ chức tài chính HD Bank.
Biểu lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng HDBank
nếu như bạn đang lưu ý đến các lãi suất của các hàng hóa gởi tiết kiệm của ngân hàng HDBank thì Bạn có thể tham khảo mức bảng biểu lãi suất được tổ chức tài chính sử dụng mới nhất hiện nay dưới đây cho từng loại hình tiết kiệm nhé.
Gởi tiết kiệm tại quầy
Kỳ hạn | VND | USD | EUR | AUD | GBP | ||||||
Cuối kỳ | Trả lãi trước | Hàng tháng | Hàng quý | Hàng 6 tháng | Hàng năm | ||||||
1 ngày | 0,6 | – | – | – | – | – | – | – | – | – | |
1 tuần | 0,6 | – | – | – | – | – | – | – | – | – | |
2 tuần | 0,8 | – | – | – | – | – | – | – | – | – | |
3 tuần | 0,9 | – | – | – | – | – | – | – | – | – | |
1 tháng | 6,0 | 5,9 | – | – | – | 0,0 | 0,0 | 1,5 | 0,6 | ||
2 tháng | 6,0 | 5,9 | – | – | – | 0,0 | 0,0 | 1,5 | 0,8 | ||
3 tháng | 6,0 | 5,9 | 5,9 | – | – | – | 0,0 | 0,0 | 1,5 | 1,0 | |
4 tháng | 6,0 | 5,9 | 5,9 | – | – | – | 0,0 | – | – | – | |
5 tháng | 6,0 | 5,9 | 5,9 | – | – | – | 0,0 | – | – | – | |
6 tháng | 7,5 | 7,3 | 7,4 | 7,4 | – | – | 0,0 | 0,0 | 1,7 | 1,2 | |
7 tháng | 7,3 | 7,1 | 7,2 | – | – | – | 0,0 | – | |||
8 tháng | 7,3 | 7,0 | 7,2 | – | – | – | 0,0 | – | – | – | |
9 tháng | 7,3 | 7,0 | 7,1 | 7,2 | – | – | 0,0 | 0,0 | 1,7 | 1,4 | |
10 tháng | 7,3 | 7,0 | 7,1 | – | – | – | 0,0 | – | – | – | |
11 tháng | 7,3 | 7,0 | 7,1 | – | – | – | 0,0 | – | – | – | |
12 tháng | LS12 loại 1 | 9,2 | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
LS12 loại 2 | 7,9 | 7,5 | 7,4 | 7,7 | 7,8 | – | 0,0 | 0,0 | 1,8 | 1,6 | |
13 tháng | LS13 loại 1 | 9,2 | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
LS13 loại 2 | 7,95 | 7,45 | 7,65 | – | – | – | 0,0 | – | – | – | |
15 tháng | 6,9 | 6,4 | 6,6 | 6,7 | – | – | – | – | – | – | |
18 tháng | 7,0 | 6,4 | 6,7 | 6,7 | 6,8 | – | – | – | – | – | |
24 tháng | 6,8 | 6,2 | 6,5 | 6,5 | 6,6 | 6,7 | – | – | – | ||
36 tháng | 6,8 | 5,9 | 6,4 | 6,5 | 6,5 | 6,6 | – | – | – |
|
|
Nhận lãi khủng 9.95% / năm | |
Cake Android | gởi Tiết Kiệm 9.95%/năm |
Cake IOS | gởi Tiết Kiệm 9.95%/năm |
Gửi tiết kiệm online
- Tiền gửi Tiết kiệm gửi góp linh động trực tuyến:
Kỳ hạn | Lãi suất VNĐ |
6 tháng | 6,00 |
9 tháng | 6,00 |
12 tháng | 6,00 |
24 tháng | 6,00 |
36 tháng | 6,00 |
48 tháng | 6,00 |
60 tháng | 6,00 |
- Tiết kiệm online :
Kỳ hạn | Lãi suất VNĐ |
01 tuần | 0,60 |
02 tuần | 0,80 |
03 tuần | 0,90 |
01 tháng | 6,00 |
02 tháng | 6,00 |
03 tháng | 6,00 |
04 tháng | 6,00 |
05 tháng | 6,00 |
06 tháng | 9,50 |
07 tháng | 7,40 |
08 tháng | 7,40 |
09 tháng | 7,40 |
10 tháng | 7,40 |
11 tháng | 7,40 |
12 tháng | 9,30 |
13 tháng | 9,20 |
15 tháng | 7,00 |
18 tháng | 7,10 |
24 tháng | 6,90 |
36 tháng | 6,90 |
Tiền gửi có kỳ hạn
Kỳ hạn | VND | |||
Cuối kỳ | Hàng tháng | Hàng quý | Hàng 6 tháng | |
TG KKH | 0,6 | – | – | – |
1 tháng | 6,0 | – | – | – |
2 tháng | 6,0 | – | – | – |
3 tháng | 6,0 | 5,9 | – | – |
4 tháng | 6,0 | 5,9 | – | – |
5 tháng | 6,0 | 5,9 | – | – |
6 tháng | 7,5 | 7,4 | 7,4 | – |
7 tháng | 7,3 | 7,2 | – | – |
8 tháng | 7,3 | 7,2 | – | – |
9 tháng | 7,3 | 7,1 | 7,2 | – |
10 tháng | 7,3 | 7,1 | – | – |
11 tháng | 7,3 | 7,1 | – | – |
12 tháng | 7,9 | 7,7 | 7,7 | 7,8 |
13 tháng | 7,95 | 7,65 | – | – |
15 tháng | 6,9 | 6,6 | 6,7 | – |
18 tháng | 7,0 | 6,7 | 6,7 | 6,8 |
24 tháng | 6,8 | 6,5 | 6,5 | 6,6 |
36 tháng | 6,8 | 6,4 | 6,5 | 6,5 |
một vài lãi suất gởi tiết kiệm tổ chức tài chính HD Bank khác.
Biểu lãi suất vay ngân hàng HD Bank
sản phẩm cho vay | Lãi suất (năm) |
Vay thuyết phục nhu cầu tiêu sử dụng có đảm bảo | 8% |
Vay phục vụ mua xe ô tô | 8% |
Thấu chi khoản vay có bảo đảm | 8% |
Vay hoạt động bán hàng | 7% |
Vay phục vụ mua BĐS | 8% |
Vay thanh toán mua bán/chuyển nhượng BĐS | 8% |
Vay tạo ra và sửa nhà cửa | 7% |
Vay vốn phục vụ bán hàng trung và dài hạn | 9% |
Cho vay bổ sung vốn lưu động | 8% |
Vay phục vụ du học, du lịch | 6.8% |
Vay mục tiêu tiêu sử dụng với TSBĐ là thẻ tiết kiệm | 8% |
Vay vốn để chứng minh tài chính | 8% |
Vay góp vốn phục vụ mục đích sản xuất bán hàng | 9% |
Biểu lãi suất vay ngân hàng HD Bank.
Tổng kết
Trên đây là các thông tin về cách tính lãi suất HDBank. GS NEU hy vọng qua đây bạn đã có được những thông tin, kiến thức ngân hàng hữu ích, từ đó biết cách dùngthẻ tín dụng hiệu quả, không bị ngân hàng tính lãi suất.
Nguồn: Tổng hợp