Physical Address
304 North Cardinal St.
Dorchester Center, MA 02124
Physical Address
304 North Cardinal St.
Dorchester Center, MA 02124
Biểu phí Standard Chartered Bank thường có sự chỉnh sửa tùy vào từng thời điểm. Chính bởi vậy nếu bạn không thường xuyên cập nhật mức biểu phí này, bạn sẽ không nắm rõ được các khoản tiền cần chi trả. tham khảo ngay mức biểu phí mới nhất của ngân hàng Biểu Phí Standard Chartered để không bỏ lỡ nội dung thiết yếu nhé
Bạn đang xem bài viết: Biểu phí Standard Chartered cập nhật mới nhất 2023
Standard Chartered là một tập đoàn đa đất nước công việc trong lĩnh vực tài chính tổ chức tài chính với hơn 150 năm công việc trên thị trường tài chính quốc tế, mục tiêu hoạt động của ngân hàng này là thúc đẩy sự tăng trưởng bền vững của những hoạt động đầu tư, thương mại tại khu vực châu Á, Trung Đông và khu vực Châu Phi.
Riêng tại nước ta, ngân hàng Standard Chartered đã có một bề dày lịch sử nhất định, chi nhánh trước tiên của tổ chức tài chính Standard Chartered tại nước ta vào năm 1904, một khi trải qua một giai đoạn lịch sử đứt đoạn cho đến năm 1990 thì tổ chức tài chính Standard Chartered mới chính thức đi vào hoạt động rộng lớn tại đất nước ta.
ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered là một trong những tổ chức tài chính 100% vốn nước ngoài hiếm hoi tại đất nước ta ở thời điểm đấy và còn tồn tại cho đến ngày hôm nay, hiện nay ngân hàng Standard Chartered đã có 4 chi nhánh chia đều tại 2 khu vực trung tâm lớn của nước ta là Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, trong số đó văn phòng đại diện của ngân hàng được đặt tại thủ đô Hà Nội.
ngân hàng Standard Chartered hoạt động khá sôi nổi trong thị trường tài chính đất nước ta với những hoạt động như:
Mức phí thường niên của ngân hàng Standard Chartered Bank Dùng cho thẻ tín dụng như sau:
Loại phí | Priority WorldMiles | WorldMiles | Platinum CashBack |
Phí thường niên năm trước tiên | |||
Thẻ Chính | không mất phí | 1.500.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Thẻ Phụ | miễn phí | miễn phí | 100.000 VNĐ |
Phí thường niên năm thứ 2 trở đi | |||
Thẻ Chính | 2.000.000 VNĐ | 1.500.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Thẻ Phụ | 1.500.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 700.000 VNĐ |
tùy theo loại thẻ và thời gian sử dụng mà bạn có thể phải đóng phí thường niên cho tổ chức tài chính Standard Chartered khác nhau
Ngoài phí thường niên, chúng ta cũng cần chú ý một số loại biểu phí Standard Chartered Bank. rõ ràng như sau:
Mỗi hình thức chuyển tiền sẽ có mức phí chuyển tiền không giống nhau. cụ thể như sau:
Phí chuyển tiền mặt SCB nội địa | ||
Chuyển tiền mặt VNĐ trong cùng hệ thống SCB (người nhận nhận bằng CMND) |
|
|
Chuyển tiền mặt VNĐ ngoài hệ thống SCB (người nhận nhận bằng account hoặc CMND) |
|
|
Chuyển tiền mặt VNĐ cùng ngân hàng SCB đến cùng thành phố/tỉnh nơi mở tài khoản | không mất phí | |
Chuyển tiền mặt VNĐ cùng tổ chức tài chính SCB đến cùng thành phố/tỉnh nơi mở tài khoản |
|
|
Chuyển khoản bằng ngoại trở nên tệ hơn trong cùng bộ máy SCB đến cùng thành phố/tỉnh nơi mở account | không mất phí | |
Chuyển khoản bằng ngoại tệ đến khác tỉnh/thành phố nơi mở account |
|
|
Chuyển khoản bằng VNĐ cho người nhận bằng CMND trong cùng bộ máy SCB |
|
|
Chuyển khoản bằng VNĐ cho người nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu ngoài bộ máy SCB |
|
|
Chuyển khoản bằng ngoại tệ cho người nhận ngoài bộ máy SCB |
|
|
Chuyển tiền VNĐ theo danh sách | ||
Danh sách nhận cùng hệ thống | 3000VNĐ/giao dịch/danh sách | |
Danh sách nhận khác bộ máy | 0.02% số tiền/giao dịch/danh sách | |
Chuyển tiền nhanh liên tổ chức tài chính 24/7 tại quầy | ||
Nộp tiền mặt VND chuyển đi |
|
|
Chuyển tiền đi từ account thanh toán |
|
|
Phí hỗ trợ thu hồi giao chuyển dịch tiền nhanh liên ngân hàng 24/7 | 100.000 VNĐ/giao dịch | |
đơn vị chuyển tiền đến cùng hệ thống ngân hàng | miễn phí | |
cơ quan chuyển tiền đến khác bộ máy ngân hàng |
|
|
Nộp tiền gởi tiết kiệm tại bộ máy ngân hàng SCB | miễn phí | |
Nhận ngoại trở nên tệ hơn từ nội địa hoặc nước ngoài, người nhận nhận bằng CMND | ||
Bán ngoại trở nên xấu hơn thu thập VNĐ | miễn phí | |
USD |
|
|
EUR |
|
|
Ngoại trở nên xấu hơn khác |
|
một số tiện ích khác của ngân hàng Standard Chartered Bank có mức phí như sau:
Giao dịch Séc | |
Cung ứng Séc trắng | 30.000 VNĐ/cuốn |
Bảo chi Séc | 30.000 VNĐ |
Thông báo mất Séc | 100.000 VNĐ/lần |
Hoàn trả Séc trắng/Séc bị lỗi/Séc hư hỏng | miễn phí |
Biểu phí Standard Chartered Bank với các tiện ích | |
Dịch vụ thanh toán hóa đơn | |
Thanh toán hóa đơn từng lần tại quầy | không mất phí |
Thanh toán hóa đơn tự động | |
Đăng ký dùng dịch vụ | |
Thanh toán hóa đơn tự động | miễn phí |
thay đổi thông tin đăng ký sử dụng dịch vụ thanh toán hóa đơn tự động | miễn phí |
Ngừng dùng dịch vụ thanh toán hóa đơn tự động | miễn phí |
Dịch vụ nhắn tin thông cáo thanh toán hóa đơn không thành công | miễn phí |
Dịch vụ thu ngân sách nhà nước (áp dụng cho thuế nội địa) | |
Nộp tiền mặt vào Ngân sách nhà nước | |
Cùng Tỉnh/Thành phố địa điểm mở account |
|
Khác Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản |
|
Chuyển tiền vào Ngân sách nhà nước | |
Cùng Tỉnh/Thành phố địa điểm mở account |
|
Khác Tỉnh/Thành phố địa điểm mở account |
|
Tu chỉnh, tra soát, hủy giao dịch nộp tiền vào Ngân sách nhà nước | 10.000 đồng/giao dịch |
Số tiền nộp 300.000.000 VNĐ |
|
Dịch vụ Chuyển – nhận tiền đầu tư chứng khoán | |
Chuyển tiền cho nhà đầu tư chứng khoán | |
Trong cùng hệ thống ngân hàng SCB | miễn phí |
Ngoài hệ thống ngân hàng SCB | |
Số chuyển trị giá dưới 500 triệu VNĐ | 10.000 VNĐ/giao dịch |
Số tiền chuyển trị giá 500 triệu VNĐ trở lên |
|
tổ chức tài chính Standard Chartered có rất nhiều tiện ích lôi cuốn với mức phí khác nhau
nếu như biết sử dụng thẻ tín dụng đúng cách, sản phẩm thẻ này không những được khai thác hết các tính năng của thẻ mà còn có thể giảm các khoản phí và lãi suất phải nộp. phía dưới là một số cách mà Bạn có thể đọc thêm và áp dụng:
Trên đây là các thông tin về biểu phí Standard Chartered. GS NEU hy vọng qua đây bạn đã có được những thông tin, kiến thức ngân hàng hữu ích, từ đó biết cách dùngthẻ tín dụng hiệu quả, không bị ngân hàngtính lãi suất.
Nguồn: Tổng hợp